Tìm B
B=\frac{378}{A\left(A-1\right)}
A\neq 1\text{ and }A\neq 0
Tìm A
A=\frac{\sqrt{B\left(B+1512\right)}+B}{2B}
A=\frac{-\sqrt{B\left(B+1512\right)}+B}{2B}\text{, }B>0\text{ or }B\leq -1512
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
A^{2}B-AB=378
Nhân A với A để có được A^{2}.
\left(A^{2}-A\right)B=378
Kết hợp tất cả các số hạng chứa B.
\frac{\left(A^{2}-A\right)B}{A^{2}-A}=\frac{378}{A^{2}-A}
Chia cả hai vế cho A^{2}-A.
B=\frac{378}{A^{2}-A}
Việc chia cho A^{2}-A sẽ làm mất phép nhân với A^{2}-A.
B=\frac{378}{A\left(A-1\right)}
Chia 378 cho A^{2}-A.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}