Chuyển đến nội dung chính
Tìm A
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

A^{2}+2A=65
Nhân A với A để có được A^{2}.
A^{2}+2A-65=0
Trừ 65 khỏi cả hai vế.
A=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-65\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -65 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
A=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-65\right)}}{2}
Bình phương 2.
A=\frac{-2±\sqrt{4+260}}{2}
Nhân -4 với -65.
A=\frac{-2±\sqrt{264}}{2}
Cộng 4 vào 260.
A=\frac{-2±2\sqrt{66}}{2}
Lấy căn bậc hai của 264.
A=\frac{2\sqrt{66}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình A=\frac{-2±2\sqrt{66}}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 2\sqrt{66}.
A=\sqrt{66}-1
Chia -2+2\sqrt{66} cho 2.
A=\frac{-2\sqrt{66}-2}{2}
Bây giờ, giải phương trình A=\frac{-2±2\sqrt{66}}{2} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{66} khỏi -2.
A=-\sqrt{66}-1
Chia -2-2\sqrt{66} cho 2.
A=\sqrt{66}-1 A=-\sqrt{66}-1
Hiện phương trình đã được giải.
A^{2}+2A=65
Nhân A với A để có được A^{2}.
A^{2}+2A+1^{2}=65+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
A^{2}+2A+1=65+1
Bình phương 1.
A^{2}+2A+1=66
Cộng 65 vào 1.
\left(A+1\right)^{2}=66
Phân tích A^{2}+2A+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(A+1\right)^{2}}=\sqrt{66}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
A+1=\sqrt{66} A+1=-\sqrt{66}
Rút gọn.
A=\sqrt{66}-1 A=-\sqrt{66}-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.