Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
A\left(1\times 2-2\right)B\times 0|5|\times 0C\left(5|0|-2\right)
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 2 là 2.
A\left(2-2\right)B\times 0|5|\times 0C\left(5|0|-2\right)
Nhân 1 với 2 để có được 2.
A\times 0B\times 0|5|\times 0C\left(5|0|-2\right)
Lấy 2 trừ 2 để có được 0.
A\times 0B|5|\times 0C\left(5|0|-2\right)
Nhân 0 với 0 để có được 0.
A\times 0B\times 5\times 0C\left(5|0|-2\right)
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 5 là 5.
A\times 0B\times 0C\left(5|0|-2\right)
Nhân 0 với 5 để có được 0.
A\times 0BC\left(5|0|-2\right)
Nhân 0 với 0 để có được 0.
A\times 0BC\left(5\times 0-2\right)
Giá trị tuyệt đối của số thực a là a khi a\geq 0 hoặc -a khi a<0. Giá trị tuyệt đối của 0 là 0.
A\times 0BC\left(0-2\right)
Nhân 5 với 0 để có được 0.
A\times 0BC\left(-2\right)
Lấy 0 trừ 2 để có được -2.
A\times 0BC
Nhân 0 với -2 để có được 0.
0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}