Tìm b
b=2A-h
Tìm A
A=\frac{b+h}{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
A=\frac{1}{2}b+\frac{1}{2}h
Chia từng số hạng trong b+h cho 2, ta có \frac{1}{2}b+\frac{1}{2}h.
\frac{1}{2}b+\frac{1}{2}h=A
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{1}{2}b=A-\frac{1}{2}h
Trừ \frac{1}{2}h khỏi cả hai vế.
\frac{1}{2}b=-\frac{h}{2}+A
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\frac{1}{2}b}{\frac{1}{2}}=\frac{-\frac{h}{2}+A}{\frac{1}{2}}
Nhân cả hai vế với 2.
b=\frac{-\frac{h}{2}+A}{\frac{1}{2}}
Việc chia cho \frac{1}{2} sẽ làm mất phép nhân với \frac{1}{2}.
b=2A-h
Chia A-\frac{h}{2} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân A-\frac{h}{2} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
A=\frac{1}{2}b+\frac{1}{2}h
Chia từng số hạng trong b+h cho 2, ta có \frac{1}{2}b+\frac{1}{2}h.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}