Tìm A
A = \frac{17}{14} = 1\frac{3}{14} \approx 1,214285714
Gán A
A≔\frac{17}{14}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
A=\frac{3}{7}+\frac{1}{7}\left(\frac{10}{2}+\frac{1}{2}\right)
Chuyển đổi 5 thành phân số \frac{10}{2}.
A=\frac{3}{7}+\frac{1}{7}\times \frac{10+1}{2}
Do \frac{10}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
A=\frac{3}{7}+\frac{1}{7}\times \frac{11}{2}
Cộng 10 với 1 để có được 11.
A=\frac{3}{7}+\frac{1\times 11}{7\times 2}
Nhân \frac{1}{7} với \frac{11}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
A=\frac{3}{7}+\frac{11}{14}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{1\times 11}{7\times 2}.
A=\frac{6}{14}+\frac{11}{14}
Bội số chung nhỏ nhất của 7 và 14 là 14. Chuyển đổi \frac{3}{7} và \frac{11}{14} thành phân số với mẫu số là 14.
A=\frac{6+11}{14}
Do \frac{6}{14} và \frac{11}{14} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
A=\frac{17}{14}
Cộng 6 với 11 để có được 17.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}