Tính giá trị
-21
Phân tích thành thừa số
-21
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-14-\left(-10+16-\left(3+2-5\right)+3-2\right)
Lấy -10 trừ 4 để có được -14.
-14-\left(6-\left(3+2-5\right)+3-2\right)
Cộng -10 với 16 để có được 6.
-14-\left(6-\left(5-5\right)+3-2\right)
Cộng 3 với 2 để có được 5.
-14-\left(6-0+3-2\right)
Lấy 5 trừ 5 để có được 0.
-14-\left(6+3-2\right)
Lấy 6 trừ 0 để có được 6.
-14-\left(9-2\right)
Cộng 6 với 3 để có được 9.
-14-7
Lấy 9 trừ 2 để có được 7.
-21
Lấy -14 trừ 7 để có được -21.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}