Tính giá trị
-47
Phân tích thành thừa số
-47
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\left( -8-10- \left( -3+15-2 \right) + \left( -8-13 \right) \right) +2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-18-\left(-3+15-2\right)-8-13+2
Lấy -8 trừ 10 để có được -18.
-18-\left(12-2\right)-8-13+2
Cộng -3 với 15 để có được 12.
-18-10-8-13+2
Lấy 12 trừ 2 để có được 10.
-28-8-13+2
Lấy -18 trừ 10 để có được -28.
-36-13+2
Lấy -28 trừ 8 để có được -36.
-49+2
Lấy -36 trừ 13 để có được -49.
-47
Cộng -49 với 2 để có được -47.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}