9999-20 \% +20=
Tính giá trị
\frac{50094}{5}=10018,8
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 ^ {2} \cdot 11 ^ {2} \cdot 23}{5} = 10018\frac{4}{5} = 10018,8
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9999-\frac{1}{5}+20
Rút gọn phân số \frac{20}{100} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 20.
\frac{49995}{5}-\frac{1}{5}+20
Chuyển đổi 9999 thành phân số \frac{49995}{5}.
\frac{49995-1}{5}+20
Do \frac{49995}{5} và \frac{1}{5} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{49994}{5}+20
Lấy 49995 trừ 1 để có được 49994.
\frac{49994}{5}+\frac{100}{5}
Chuyển đổi 20 thành phân số \frac{100}{5}.
\frac{49994+100}{5}
Do \frac{49994}{5} và \frac{100}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{50094}{5}
Cộng 49994 với 100 để có được 50094.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}