Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

98x^{2}+40x-30=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-40±\sqrt{40^{2}-4\times 98\left(-30\right)}}{2\times 98}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 98 vào a, 40 vào b và -30 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-40±\sqrt{1600-4\times 98\left(-30\right)}}{2\times 98}
Bình phương 40.
x=\frac{-40±\sqrt{1600-392\left(-30\right)}}{2\times 98}
Nhân -4 với 98.
x=\frac{-40±\sqrt{1600+11760}}{2\times 98}
Nhân -392 với -30.
x=\frac{-40±\sqrt{13360}}{2\times 98}
Cộng 1600 vào 11760.
x=\frac{-40±4\sqrt{835}}{2\times 98}
Lấy căn bậc hai của 13360.
x=\frac{-40±4\sqrt{835}}{196}
Nhân 2 với 98.
x=\frac{4\sqrt{835}-40}{196}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-40±4\sqrt{835}}{196} khi ± là số dương. Cộng -40 vào 4\sqrt{835}.
x=\frac{\sqrt{835}-10}{49}
Chia -40+4\sqrt{835} cho 196.
x=\frac{-4\sqrt{835}-40}{196}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-40±4\sqrt{835}}{196} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{835} khỏi -40.
x=\frac{-\sqrt{835}-10}{49}
Chia -40-4\sqrt{835} cho 196.
x=\frac{\sqrt{835}-10}{49} x=\frac{-\sqrt{835}-10}{49}
Hiện phương trình đã được giải.
98x^{2}+40x-30=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
98x^{2}+40x-30-\left(-30\right)=-\left(-30\right)
Cộng 30 vào cả hai vế của phương trình.
98x^{2}+40x=-\left(-30\right)
Trừ -30 cho chính nó ta có 0.
98x^{2}+40x=30
Trừ -30 khỏi 0.
\frac{98x^{2}+40x}{98}=\frac{30}{98}
Chia cả hai vế cho 98.
x^{2}+\frac{40}{98}x=\frac{30}{98}
Việc chia cho 98 sẽ làm mất phép nhân với 98.
x^{2}+\frac{20}{49}x=\frac{30}{98}
Rút gọn phân số \frac{40}{98} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{20}{49}x=\frac{15}{49}
Rút gọn phân số \frac{30}{98} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x^{2}+\frac{20}{49}x+\left(\frac{10}{49}\right)^{2}=\frac{15}{49}+\left(\frac{10}{49}\right)^{2}
Chia \frac{20}{49}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{10}{49}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{10}{49} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{20}{49}x+\frac{100}{2401}=\frac{15}{49}+\frac{100}{2401}
Bình phương \frac{10}{49} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{20}{49}x+\frac{100}{2401}=\frac{835}{2401}
Cộng \frac{15}{49} với \frac{100}{2401} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{10}{49}\right)^{2}=\frac{835}{2401}
Phân tích x^{2}+\frac{20}{49}x+\frac{100}{2401} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{10}{49}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{835}{2401}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{10}{49}=\frac{\sqrt{835}}{49} x+\frac{10}{49}=-\frac{\sqrt{835}}{49}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{835}-10}{49} x=\frac{-\sqrt{835}-10}{49}
Trừ \frac{10}{49} khỏi cả hai vế của phương trình.