Tìm z
z=4
z=-4
Bài kiểm tra
Polynomial
96 - 2 z ^ { 2 } - 4 z ^ { 2 } = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
96-6z^{2}=0
Kết hợp -2z^{2} và -4z^{2} để có được -6z^{2}.
-6z^{2}=-96
Trừ 96 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
z^{2}=\frac{-96}{-6}
Chia cả hai vế cho -6.
z^{2}=16
Chia -96 cho -6 ta có 16.
z=4 z=-4
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
96-6z^{2}=0
Kết hợp -2z^{2} và -4z^{2} để có được -6z^{2}.
-6z^{2}+96=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
z=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-6\right)\times 96}}{2\left(-6\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -6 vào a, 0 vào b và 96 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
z=\frac{0±\sqrt{-4\left(-6\right)\times 96}}{2\left(-6\right)}
Bình phương 0.
z=\frac{0±\sqrt{24\times 96}}{2\left(-6\right)}
Nhân -4 với -6.
z=\frac{0±\sqrt{2304}}{2\left(-6\right)}
Nhân 24 với 96.
z=\frac{0±48}{2\left(-6\right)}
Lấy căn bậc hai của 2304.
z=\frac{0±48}{-12}
Nhân 2 với -6.
z=-4
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{0±48}{-12} khi ± là số dương. Chia 48 cho -12.
z=4
Bây giờ, giải phương trình z=\frac{0±48}{-12} khi ± là số âm. Chia -48 cho -12.
z=-4 z=4
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}