Tìm x
x = \frac{58}{3} = 19\frac{1}{3} \approx 19,333333333
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9-2x-8-10\left(25-x+4\right)=5-3x-4\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x+4.
1-2x-10\left(25-x+4\right)=5-3x-4\left(x+1\right)
Lấy 9 trừ 8 để có được 1.
1-2x-10\left(29-x\right)=5-3x-4\left(x+1\right)
Cộng 25 với 4 để có được 29.
1-2x-290+10x=5-3x-4\left(x+1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10 với 29-x.
-289-2x+10x=5-3x-4\left(x+1\right)
Lấy 1 trừ 290 để có được -289.
-289+8x=5-3x-4\left(x+1\right)
Kết hợp -2x và 10x để có được 8x.
-289+8x=5-3x-4x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với x+1.
-289+8x=5-7x-4
Kết hợp -3x và -4x để có được -7x.
-289+8x=1-7x
Lấy 5 trừ 4 để có được 1.
-289+8x+7x=1
Thêm 7x vào cả hai vế.
-289+15x=1
Kết hợp 8x và 7x để có được 15x.
15x=1+289
Thêm 289 vào cả hai vế.
15x=290
Cộng 1 với 289 để có được 290.
x=\frac{290}{15}
Chia cả hai vế cho 15.
x=\frac{58}{3}
Rút gọn phân số \frac{290}{15} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}