Tìm y
y=\frac{1}{2}=0,5
y=1
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9y^{2}-12y+4-y^{2}=0
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
8y^{2}-12y+4=0
Kết hợp 9y^{2} và -y^{2} để có được 8y^{2}.
2y^{2}-3y+1=0
Chia cả hai vế cho 4.
a+b=-3 ab=2\times 1=2
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 2y^{2}+ay+by+1. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
a=-2 b=-1
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Cặp duy nhất này là nghiệm của hệ.
\left(2y^{2}-2y\right)+\left(-y+1\right)
Viết lại 2y^{2}-3y+1 dưới dạng \left(2y^{2}-2y\right)+\left(-y+1\right).
2y\left(y-1\right)-\left(y-1\right)
Phân tích 2y trong đầu tiên và -1 trong nhóm thứ hai.
\left(y-1\right)\left(2y-1\right)
Phân tích số hạng chung y-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
y=1 y=\frac{1}{2}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết y-1=0 và 2y-1=0.
9y^{2}-12y+4-y^{2}=0
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
8y^{2}-12y+4=0
Kết hợp 9y^{2} và -y^{2} để có được 8y^{2}.
y=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{\left(-12\right)^{2}-4\times 8\times 4}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -12 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-4\times 8\times 4}}{2\times 8}
Bình phương -12.
y=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-32\times 4}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
y=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{144-128}}{2\times 8}
Nhân -32 với 4.
y=\frac{-\left(-12\right)±\sqrt{16}}{2\times 8}
Cộng 144 vào -128.
y=\frac{-\left(-12\right)±4}{2\times 8}
Lấy căn bậc hai của 16.
y=\frac{12±4}{2\times 8}
Số đối của số -12 là 12.
y=\frac{12±4}{16}
Nhân 2 với 8.
y=\frac{16}{16}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{12±4}{16} khi ± là số dương. Cộng 12 vào 4.
y=1
Chia 16 cho 16.
y=\frac{8}{16}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{12±4}{16} khi ± là số âm. Trừ 4 khỏi 12.
y=\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{8}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
y=1 y=\frac{1}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
9y^{2}-12y+4-y^{2}=0
Trừ y^{2} khỏi cả hai vế.
8y^{2}-12y+4=0
Kết hợp 9y^{2} và -y^{2} để có được 8y^{2}.
8y^{2}-12y=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{8y^{2}-12y}{8}=-\frac{4}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
y^{2}+\left(-\frac{12}{8}\right)y=-\frac{4}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
y^{2}-\frac{3}{2}y=-\frac{4}{8}
Rút gọn phân số \frac{-12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
y^{2}-\frac{3}{2}y=-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{-4}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
y^{2}-\frac{3}{2}y+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}=-\frac{1}{2}+\left(-\frac{3}{4}\right)^{2}
Chia -\frac{3}{2}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{4}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{3}{2}y+\frac{9}{16}=-\frac{1}{2}+\frac{9}{16}
Bình phương -\frac{3}{4} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{3}{2}y+\frac{9}{16}=\frac{1}{16}
Cộng -\frac{1}{2} với \frac{9}{16} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y-\frac{3}{4}\right)^{2}=\frac{1}{16}
Phân tích y^{2}-\frac{3}{2}y+\frac{9}{16} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{3}{4}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1}{16}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{3}{4}=\frac{1}{4} y-\frac{3}{4}=-\frac{1}{4}
Rút gọn.
y=1 y=\frac{1}{2}
Cộng \frac{3}{4} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}