Tìm x
x>\frac{1}{6}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x-1<\frac{3}{4}\times 16x+\frac{3}{4}\left(-2\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân \frac{3}{4} với 16x-2.
9x-1<\frac{3\times 16}{4}x+\frac{3}{4}\left(-2\right)
Thể hiện \frac{3}{4}\times 16 dưới dạng phân số đơn.
9x-1<\frac{48}{4}x+\frac{3}{4}\left(-2\right)
Nhân 3 với 16 để có được 48.
9x-1<12x+\frac{3}{4}\left(-2\right)
Chia 48 cho 4 ta có 12.
9x-1<12x+\frac{3\left(-2\right)}{4}
Thể hiện \frac{3}{4}\left(-2\right) dưới dạng phân số đơn.
9x-1<12x+\frac{-6}{4}
Nhân 3 với -2 để có được -6.
9x-1<12x-\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{-6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
9x-1-12x<-\frac{3}{2}
Trừ 12x khỏi cả hai vế.
-3x-1<-\frac{3}{2}
Kết hợp 9x và -12x để có được -3x.
-3x<-\frac{3}{2}+1
Thêm 1 vào cả hai vế.
-3x<-\frac{3}{2}+\frac{2}{2}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
-3x<\frac{-3+2}{2}
Do -\frac{3}{2} và \frac{2}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-3x<-\frac{1}{2}
Cộng -3 với 2 để có được -1.
x>\frac{-\frac{1}{2}}{-3}
Chia cả hai vế cho -3. Vì -3 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
x>\frac{-1}{2\left(-3\right)}
Thể hiện \frac{-\frac{1}{2}}{-3} dưới dạng phân số đơn.
x>\frac{-1}{-6}
Nhân 2 với -3 để có được -6.
x>\frac{1}{6}
Có thể giản lược phân số \frac{-1}{-6} thành \frac{1}{6} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}