Tìm x
x=\frac{2}{3}\approx 0,666666667
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
9 x - ( 5 x + 1 ) - \{ 2 + 8 x - ( 7 x - 5 ) \} + 9 x = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x-5x-1-\left(2+8x-\left(7x-5\right)\right)+9x=0
Để tìm số đối của 5x+1, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x-1-\left(2+8x-\left(7x-5\right)\right)+9x=0
Kết hợp 9x và -5x để có được 4x.
4x-1-\left(2+8x-7x-\left(-5\right)\right)+9x=0
Để tìm số đối của 7x-5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x-1-\left(2+8x-7x+5\right)+9x=0
Số đối của số -5 là 5.
4x-1-\left(2+x+5\right)+9x=0
Kết hợp 8x và -7x để có được x.
4x-1-\left(7+x\right)+9x=0
Cộng 2 với 5 để có được 7.
4x-1-7-x+9x=0
Để tìm số đối của 7+x, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4x-8-x+9x=0
Lấy -1 trừ 7 để có được -8.
3x-8+9x=0
Kết hợp 4x và -x để có được 3x.
12x-8=0
Kết hợp 3x và 9x để có được 12x.
12x=8
Thêm 8 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
x=\frac{8}{12}
Chia cả hai vế cho 12.
x=\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{8}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}