Tìm x (complex solution)
x=\frac{2}{3}\approx 0,666666667
x=-\frac{2}{3}\approx -0,666666667
x=-i
x=i
Tìm x
x=-\frac{2}{3}\approx -0,666666667
x=\frac{2}{3}\approx 0,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9t^{2}+5t-4=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 9\left(-4\right)}}{2\times 9}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 9 cho a, 5 cho b và -4 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-5±13}{18}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{4}{9} t=-1
Giải phương trình t=\frac{-5±13}{18} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=-\frac{2}{3} x=\frac{2}{3} x=-i x=i
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với từng t.
9t^{2}+5t-4=0
Thay x^{2} vào t.
t=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 9\left(-4\right)}}{2\times 9}
Có thể giải mọi phương trình của biểu mẫu ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Thay 9 cho a, 5 cho b và -4 cho c trong công thức bậc hai.
t=\frac{-5±13}{18}
Thực hiện phép tính.
t=\frac{4}{9} t=-1
Giải phương trình t=\frac{-5±13}{18} khi ± là cộng và khi ± là trừ.
x=\frac{2}{3} x=-\frac{2}{3}
Vì x=t^{2}, có thể tìm đáp án bằng cách xác định x=±\sqrt{t} với t dương.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}