Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

9x^{2}-4x-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{\left(-4\right)^{2}-4\times 9\left(-2\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -4 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-4\times 9\left(-2\right)}}{2\times 9}
Bình phương -4.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16-36\left(-2\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{16+72}}{2\times 9}
Nhân -36 với -2.
x=\frac{-\left(-4\right)±\sqrt{88}}{2\times 9}
Cộng 16 vào 72.
x=\frac{-\left(-4\right)±2\sqrt{22}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 88.
x=\frac{4±2\sqrt{22}}{2\times 9}
Số đối của số -4 là 4.
x=\frac{4±2\sqrt{22}}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{2\sqrt{22}+4}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{22}}{18} khi ± là số dương. Cộng 4 vào 2\sqrt{22}.
x=\frac{\sqrt{22}+2}{9}
Chia 4+2\sqrt{22} cho 18.
x=\frac{4-2\sqrt{22}}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{4±2\sqrt{22}}{18} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{22} khỏi 4.
x=\frac{2-\sqrt{22}}{9}
Chia 4-2\sqrt{22} cho 18.
x=\frac{\sqrt{22}+2}{9} x=\frac{2-\sqrt{22}}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}-4x-2=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9x^{2}-4x-2-\left(-2\right)=-\left(-2\right)
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
9x^{2}-4x=-\left(-2\right)
Trừ -2 cho chính nó ta có 0.
9x^{2}-4x=2
Trừ -2 khỏi 0.
\frac{9x^{2}-4x}{9}=\frac{2}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}-\frac{4}{9}x=\frac{2}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}-\frac{4}{9}x+\left(-\frac{2}{9}\right)^{2}=\frac{2}{9}+\left(-\frac{2}{9}\right)^{2}
Chia -\frac{4}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{2}{9}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{2}{9} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{4}{9}x+\frac{4}{81}=\frac{2}{9}+\frac{4}{81}
Bình phương -\frac{2}{9} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{4}{9}x+\frac{4}{81}=\frac{22}{81}
Cộng \frac{2}{9} với \frac{4}{81} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{2}{9}\right)^{2}=\frac{22}{81}
Phân tích x^{2}-\frac{4}{9}x+\frac{4}{81} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{2}{9}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{22}{81}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{2}{9}=\frac{\sqrt{22}}{9} x-\frac{2}{9}=-\frac{\sqrt{22}}{9}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{22}+2}{9} x=\frac{2-\sqrt{22}}{9}
Cộng \frac{2}{9} vào cả hai vế của phương trình.