Tìm x
x=\frac{\sqrt{11}}{3}+1\approx 2,105541597
x=-\frac{\sqrt{11}}{3}+1\approx -0,105541597
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x^{2}-2-18x=0
Trừ 18x khỏi cả hai vế.
9x^{2}-18x-2=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{\left(-18\right)^{2}-4\times 9\left(-2\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -18 vào b và -2 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-4\times 9\left(-2\right)}}{2\times 9}
Bình phương -18.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324-36\left(-2\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{324+72}}{2\times 9}
Nhân -36 với -2.
x=\frac{-\left(-18\right)±\sqrt{396}}{2\times 9}
Cộng 324 vào 72.
x=\frac{-\left(-18\right)±6\sqrt{11}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 396.
x=\frac{18±6\sqrt{11}}{2\times 9}
Số đối của số -18 là 18.
x=\frac{18±6\sqrt{11}}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{6\sqrt{11}+18}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±6\sqrt{11}}{18} khi ± là số dương. Cộng 18 vào 6\sqrt{11}.
x=\frac{\sqrt{11}}{3}+1
Chia 18+6\sqrt{11} cho 18.
x=\frac{18-6\sqrt{11}}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{18±6\sqrt{11}}{18} khi ± là số âm. Trừ 6\sqrt{11} khỏi 18.
x=-\frac{\sqrt{11}}{3}+1
Chia 18-6\sqrt{11} cho 18.
x=\frac{\sqrt{11}}{3}+1 x=-\frac{\sqrt{11}}{3}+1
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}-2-18x=0
Trừ 18x khỏi cả hai vế.
9x^{2}-18x=2
Thêm 2 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{9x^{2}-18x}{9}=\frac{2}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\left(-\frac{18}{9}\right)x=\frac{2}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}-2x=\frac{2}{9}
Chia -18 cho 9.
x^{2}-2x+1=\frac{2}{9}+1
Chia -2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -1. Sau đó, cộng bình phương của -1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-2x+1=\frac{11}{9}
Cộng \frac{2}{9} vào 1.
\left(x-1\right)^{2}=\frac{11}{9}
Phân tích x^{2}-2x+1 thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-1\right)^{2}}=\sqrt{\frac{11}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-1=\frac{\sqrt{11}}{3} x-1=-\frac{\sqrt{11}}{3}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{11}}{3}+1 x=-\frac{\sqrt{11}}{3}+1
Cộng 1 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}