Tìm x
x = -\frac{25}{9} = -2\frac{7}{9} \approx -2,777777778
x=20
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=-155 ab=9\left(-500\right)=-4500
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 9x^{2}+ax+bx-500. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-4500 2,-2250 3,-1500 4,-1125 5,-900 6,-750 9,-500 10,-450 12,-375 15,-300 18,-250 20,-225 25,-180 30,-150 36,-125 45,-100 50,-90 60,-75
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -4500.
1-4500=-4499 2-2250=-2248 3-1500=-1497 4-1125=-1121 5-900=-895 6-750=-744 9-500=-491 10-450=-440 12-375=-363 15-300=-285 18-250=-232 20-225=-205 25-180=-155 30-150=-120 36-125=-89 45-100=-55 50-90=-40 60-75=-15
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-180 b=25
Nghiệm là cặp có tổng bằng -155.
\left(9x^{2}-180x\right)+\left(25x-500\right)
Viết lại 9x^{2}-155x-500 dưới dạng \left(9x^{2}-180x\right)+\left(25x-500\right).
9x\left(x-20\right)+25\left(x-20\right)
Phân tích 9x trong đầu tiên và 25 trong nhóm thứ hai.
\left(x-20\right)\left(9x+25\right)
Phân tích số hạng chung x-20 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=20 x=-\frac{25}{9}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-20=0 và 9x+25=0.
9x^{2}-155x-500=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-155\right)±\sqrt{\left(-155\right)^{2}-4\times 9\left(-500\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -155 vào b và -500 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-155\right)±\sqrt{24025-4\times 9\left(-500\right)}}{2\times 9}
Bình phương -155.
x=\frac{-\left(-155\right)±\sqrt{24025-36\left(-500\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-\left(-155\right)±\sqrt{24025+18000}}{2\times 9}
Nhân -36 với -500.
x=\frac{-\left(-155\right)±\sqrt{42025}}{2\times 9}
Cộng 24025 vào 18000.
x=\frac{-\left(-155\right)±205}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 42025.
x=\frac{155±205}{2\times 9}
Số đối của số -155 là 155.
x=\frac{155±205}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{360}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{155±205}{18} khi ± là số dương. Cộng 155 vào 205.
x=20
Chia 360 cho 18.
x=-\frac{50}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{155±205}{18} khi ± là số âm. Trừ 205 khỏi 155.
x=-\frac{25}{9}
Rút gọn phân số \frac{-50}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=20 x=-\frac{25}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}-155x-500=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9x^{2}-155x-500-\left(-500\right)=-\left(-500\right)
Cộng 500 vào cả hai vế của phương trình.
9x^{2}-155x=-\left(-500\right)
Trừ -500 cho chính nó ta có 0.
9x^{2}-155x=500
Trừ -500 khỏi 0.
\frac{9x^{2}-155x}{9}=\frac{500}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}-\frac{155}{9}x=\frac{500}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}-\frac{155}{9}x+\left(-\frac{155}{18}\right)^{2}=\frac{500}{9}+\left(-\frac{155}{18}\right)^{2}
Chia -\frac{155}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{155}{18}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{155}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{155}{9}x+\frac{24025}{324}=\frac{500}{9}+\frac{24025}{324}
Bình phương -\frac{155}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{155}{9}x+\frac{24025}{324}=\frac{42025}{324}
Cộng \frac{500}{9} với \frac{24025}{324} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{155}{18}\right)^{2}=\frac{42025}{324}
Phân tích x^{2}-\frac{155}{9}x+\frac{24025}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{155}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{42025}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{155}{18}=\frac{205}{18} x-\frac{155}{18}=-\frac{205}{18}
Rút gọn.
x=20 x=-\frac{25}{9}
Cộng \frac{155}{18} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}