Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{2}i}{3}+3\approx 3+0,471404521i
x=-\frac{\sqrt{2}i}{3}+3\approx 3-0,471404521i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x^{2}+83-54x=0
Trừ 54x khỏi cả hai vế.
9x^{2}-54x+83=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-54\right)±\sqrt{\left(-54\right)^{2}-4\times 9\times 83}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -54 vào b và 83 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-54\right)±\sqrt{2916-4\times 9\times 83}}{2\times 9}
Bình phương -54.
x=\frac{-\left(-54\right)±\sqrt{2916-36\times 83}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-\left(-54\right)±\sqrt{2916-2988}}{2\times 9}
Nhân -36 với 83.
x=\frac{-\left(-54\right)±\sqrt{-72}}{2\times 9}
Cộng 2916 vào -2988.
x=\frac{-\left(-54\right)±6\sqrt{2}i}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của -72.
x=\frac{54±6\sqrt{2}i}{2\times 9}
Số đối của số -54 là 54.
x=\frac{54±6\sqrt{2}i}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{54+6\sqrt{2}i}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{54±6\sqrt{2}i}{18} khi ± là số dương. Cộng 54 vào 6i\sqrt{2}.
x=\frac{\sqrt{2}i}{3}+3
Chia 54+6i\sqrt{2} cho 18.
x=\frac{-6\sqrt{2}i+54}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{54±6\sqrt{2}i}{18} khi ± là số âm. Trừ 6i\sqrt{2} khỏi 54.
x=-\frac{\sqrt{2}i}{3}+3
Chia 54-6i\sqrt{2} cho 18.
x=\frac{\sqrt{2}i}{3}+3 x=-\frac{\sqrt{2}i}{3}+3
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}+83-54x=0
Trừ 54x khỏi cả hai vế.
9x^{2}-54x=-83
Trừ 83 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
\frac{9x^{2}-54x}{9}=-\frac{83}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\left(-\frac{54}{9}\right)x=-\frac{83}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}-6x=-\frac{83}{9}
Chia -54 cho 9.
x^{2}-6x+\left(-3\right)^{2}=-\frac{83}{9}+\left(-3\right)^{2}
Chia -6, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -3. Sau đó, cộng bình phương của -3 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-6x+9=-\frac{83}{9}+9
Bình phương -3.
x^{2}-6x+9=-\frac{2}{9}
Cộng -\frac{83}{9} vào 9.
\left(x-3\right)^{2}=-\frac{2}{9}
Phân tích x^{2}-6x+9 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-3\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{2}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-3=\frac{\sqrt{2}i}{3} x-3=-\frac{\sqrt{2}i}{3}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{2}i}{3}+3 x=-\frac{\sqrt{2}i}{3}+3
Cộng 3 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}