Phân tích thành thừa số
9\left(x-1\right)\left(x+8\right)
Tính giá trị
9\left(x-1\right)\left(x+8\right)
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
9 x ^ { 2 } + 63 x - 72
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\left(x^{2}+7x-8\right)
Phân tích 9 thành thừa số.
a+b=7 ab=1\left(-8\right)=-8
Xét x^{2}+7x-8. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là x^{2}+ax+bx-8. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,8 -2,4
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -8.
-1+8=7 -2+4=2
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-1 b=8
Nghiệm là cặp có tổng bằng 7.
\left(x^{2}-x\right)+\left(8x-8\right)
Viết lại x^{2}+7x-8 dưới dạng \left(x^{2}-x\right)+\left(8x-8\right).
x\left(x-1\right)+8\left(x-1\right)
Phân tích x trong đầu tiên và 8 trong nhóm thứ hai.
\left(x-1\right)\left(x+8\right)
Phân tích số hạng chung x-1 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
9\left(x-1\right)\left(x+8\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
9x^{2}+63x-72=0
Có thể phân tích đa thức bậc hai thành thừa số bằng phép biến đổi ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right), trong đó x_{1} và x_{2} là nghiệm của phương trình bậc hai ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{-63±\sqrt{63^{2}-4\times 9\left(-72\right)}}{2\times 9}
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-63±\sqrt{3969-4\times 9\left(-72\right)}}{2\times 9}
Bình phương 63.
x=\frac{-63±\sqrt{3969-36\left(-72\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-63±\sqrt{3969+2592}}{2\times 9}
Nhân -36 với -72.
x=\frac{-63±\sqrt{6561}}{2\times 9}
Cộng 3969 vào 2592.
x=\frac{-63±81}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 6561.
x=\frac{-63±81}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{18}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-63±81}{18} khi ± là số dương. Cộng -63 vào 81.
x=1
Chia 18 cho 18.
x=-\frac{144}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-63±81}{18} khi ± là số âm. Trừ 81 khỏi -63.
x=-8
Chia -144 cho 18.
9x^{2}+63x-72=9\left(x-1\right)\left(x-\left(-8\right)\right)
Phân tích biểu thức gốc thành thừa số bằng ax^{2}+bx+c=a\left(x-x_{1}\right)\left(x-x_{2}\right). Thế 1 vào x_{1} và -8 vào x_{2}.
9x^{2}+63x-72=9\left(x-1\right)\left(x+8\right)
Tối giản mọi biểu thức có dạng p-\left(-q\right) thành p+q.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}