Tìm x
x=-1
x=\frac{4}{9}\approx 0,444444444
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=5 ab=9\left(-4\right)=-36
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 9x^{2}+ax+bx-4. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,36 -2,18 -3,12 -4,9 -6,6
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là số dương, số dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -36.
-1+36=35 -2+18=16 -3+12=9 -4+9=5 -6+6=0
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-4 b=9
Nghiệm là cặp có tổng bằng 5.
\left(9x^{2}-4x\right)+\left(9x-4\right)
Viết lại 9x^{2}+5x-4 dưới dạng \left(9x^{2}-4x\right)+\left(9x-4\right).
x\left(9x-4\right)+9x-4
Phân tích x thành thừa số trong 9x^{2}-4x.
\left(9x-4\right)\left(x+1\right)
Phân tích số hạng chung 9x-4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{4}{9} x=-1
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 9x-4=0 và x+1=0.
9x^{2}+5x-4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-5±\sqrt{5^{2}-4\times 9\left(-4\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 5 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-5±\sqrt{25-4\times 9\left(-4\right)}}{2\times 9}
Bình phương 5.
x=\frac{-5±\sqrt{25-36\left(-4\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-5±\sqrt{25+144}}{2\times 9}
Nhân -36 với -4.
x=\frac{-5±\sqrt{169}}{2\times 9}
Cộng 25 vào 144.
x=\frac{-5±13}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 169.
x=\frac{-5±13}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{8}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±13}{18} khi ± là số dương. Cộng -5 vào 13.
x=\frac{4}{9}
Rút gọn phân số \frac{8}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{18}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-5±13}{18} khi ± là số âm. Trừ 13 khỏi -5.
x=-1
Chia -18 cho 18.
x=\frac{4}{9} x=-1
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}+5x-4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9x^{2}+5x-4-\left(-4\right)=-\left(-4\right)
Cộng 4 vào cả hai vế của phương trình.
9x^{2}+5x=-\left(-4\right)
Trừ -4 cho chính nó ta có 0.
9x^{2}+5x=4
Trừ -4 khỏi 0.
\frac{9x^{2}+5x}{9}=\frac{4}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\frac{5}{9}x=\frac{4}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}+\frac{5}{9}x+\left(\frac{5}{18}\right)^{2}=\frac{4}{9}+\left(\frac{5}{18}\right)^{2}
Chia \frac{5}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{5}{18}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{5}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{5}{9}x+\frac{25}{324}=\frac{4}{9}+\frac{25}{324}
Bình phương \frac{5}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{5}{9}x+\frac{25}{324}=\frac{169}{324}
Cộng \frac{4}{9} với \frac{25}{324} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{5}{18}\right)^{2}=\frac{169}{324}
Phân tích x^{2}+\frac{5}{9}x+\frac{25}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{5}{18}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{169}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{5}{18}=\frac{13}{18} x+\frac{5}{18}=-\frac{13}{18}
Rút gọn.
x=\frac{4}{9} x=-1
Trừ \frac{5}{18} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}