Tìm x (complex solution)
x=\frac{-1+\sqrt{35}i}{6}\approx -0,166666667+0,986013297i
x=\frac{-\sqrt{35}i-1}{6}\approx -0,166666667-0,986013297i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x^{2}+3x+9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-3±\sqrt{3^{2}-4\times 9\times 9}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 3 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-3±\sqrt{9-4\times 9\times 9}}{2\times 9}
Bình phương 3.
x=\frac{-3±\sqrt{9-36\times 9}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-3±\sqrt{9-324}}{2\times 9}
Nhân -36 với 9.
x=\frac{-3±\sqrt{-315}}{2\times 9}
Cộng 9 vào -324.
x=\frac{-3±3\sqrt{35}i}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của -315.
x=\frac{-3±3\sqrt{35}i}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{-3+3\sqrt{35}i}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3\sqrt{35}i}{18} khi ± là số dương. Cộng -3 vào 3i\sqrt{35}.
x=\frac{-1+\sqrt{35}i}{6}
Chia -3+3i\sqrt{35} cho 18.
x=\frac{-3\sqrt{35}i-3}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-3±3\sqrt{35}i}{18} khi ± là số âm. Trừ 3i\sqrt{35} khỏi -3.
x=\frac{-\sqrt{35}i-1}{6}
Chia -3-3i\sqrt{35} cho 18.
x=\frac{-1+\sqrt{35}i}{6} x=\frac{-\sqrt{35}i-1}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}+3x+9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9x^{2}+3x+9-9=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
9x^{2}+3x=-9
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
\frac{9x^{2}+3x}{9}=-\frac{9}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\frac{3}{9}x=-\frac{9}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}+\frac{1}{3}x=-\frac{9}{9}
Rút gọn phân số \frac{3}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{1}{3}x=-1
Chia -9 cho 9.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\left(\frac{1}{6}\right)^{2}=-1+\left(\frac{1}{6}\right)^{2}
Chia \frac{1}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=-1+\frac{1}{36}
Bình phương \frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=-\frac{35}{36}
Cộng -1 vào \frac{1}{36}.
\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}=-\frac{35}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{35}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{6}=\frac{\sqrt{35}i}{6} x+\frac{1}{6}=-\frac{\sqrt{35}i}{6}
Rút gọn.
x=\frac{-1+\sqrt{35}i}{6} x=\frac{-\sqrt{35}i-1}{6}
Trừ \frac{1}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}