Tìm x
x = \frac{2 \sqrt{142} - 1}{9} \approx 2,536972286
x=\frac{-2\sqrt{142}-1}{9}\approx -2,759194508
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
9 x ^ { 2 } + 2 x + 7 = 70
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x^{2}+2x+7=70
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
9x^{2}+2x+7-70=70-70
Trừ 70 khỏi cả hai vế của phương trình.
9x^{2}+2x+7-70=0
Trừ 70 cho chính nó ta có 0.
9x^{2}+2x-63=0
Trừ 70 khỏi 7.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\times 9\left(-63\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 2 vào b và -63 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\times 9\left(-63\right)}}{2\times 9}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4-36\left(-63\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-2±\sqrt{4+2268}}{2\times 9}
Nhân -36 với -63.
x=\frac{-2±\sqrt{2272}}{2\times 9}
Cộng 4 vào 2268.
x=\frac{-2±4\sqrt{142}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 2272.
x=\frac{-2±4\sqrt{142}}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{4\sqrt{142}-2}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±4\sqrt{142}}{18} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 4\sqrt{142}.
x=\frac{2\sqrt{142}-1}{9}
Chia -2+4\sqrt{142} cho 18.
x=\frac{-4\sqrt{142}-2}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±4\sqrt{142}}{18} khi ± là số âm. Trừ 4\sqrt{142} khỏi -2.
x=\frac{-2\sqrt{142}-1}{9}
Chia -2-4\sqrt{142} cho 18.
x=\frac{2\sqrt{142}-1}{9} x=\frac{-2\sqrt{142}-1}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
9x^{2}+2x+7=70
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9x^{2}+2x+7-7=70-7
Trừ 7 khỏi cả hai vế của phương trình.
9x^{2}+2x=70-7
Trừ 7 cho chính nó ta có 0.
9x^{2}+2x=63
Trừ 7 khỏi 70.
\frac{9x^{2}+2x}{9}=\frac{63}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\frac{2}{9}x=\frac{63}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}+\frac{2}{9}x=7
Chia 63 cho 9.
x^{2}+\frac{2}{9}x+\left(\frac{1}{9}\right)^{2}=7+\left(\frac{1}{9}\right)^{2}
Chia \frac{2}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{9}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{9} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{2}{9}x+\frac{1}{81}=7+\frac{1}{81}
Bình phương \frac{1}{9} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{2}{9}x+\frac{1}{81}=\frac{568}{81}
Cộng 7 vào \frac{1}{81}.
\left(x+\frac{1}{9}\right)^{2}=\frac{568}{81}
Phân tích x^{2}+\frac{2}{9}x+\frac{1}{81} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{9}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{568}{81}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{9}=\frac{2\sqrt{142}}{9} x+\frac{1}{9}=-\frac{2\sqrt{142}}{9}
Rút gọn.
x=\frac{2\sqrt{142}-1}{9} x=\frac{-2\sqrt{142}-1}{9}
Trừ \frac{1}{9} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}