Tìm a
a=-x
Tìm x
x=-a
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x+2a+3a=4x
Thêm 3a vào cả hai vế.
9x+5a=4x
Kết hợp 2a và 3a để có được 5a.
5a=4x-9x
Trừ 9x khỏi cả hai vế.
5a=-5x
Kết hợp 4x và -9x để có được -5x.
\frac{5a}{5}=-\frac{5x}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
a=-\frac{5x}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
a=-x
Chia -5x cho 5.
9x+2a-4x=-3a
Trừ 4x khỏi cả hai vế.
5x+2a=-3a
Kết hợp 9x và -4x để có được 5x.
5x=-3a-2a
Trừ 2a khỏi cả hai vế.
5x=-5a
Kết hợp -3a và -2a để có được -5a.
\frac{5x}{5}=-\frac{5a}{5}
Chia cả hai vế cho 5.
x=-\frac{5a}{5}
Việc chia cho 5 sẽ làm mất phép nhân với 5.
x=-a
Chia -5a cho 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}