Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

t^{2}=\frac{81}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
t^{2}=9
Chia 81 cho 9 ta có 9.
t^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
\left(t-3\right)\left(t+3\right)=0
Xét t^{2}-9. Viết lại t^{2}-9 dưới dạng t^{2}-3^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
t=3 t=-3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết t-3=0 và t+3=0.
t^{2}=\frac{81}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
t^{2}=9
Chia 81 cho 9 ta có 9.
t=3 t=-3
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
t^{2}=\frac{81}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
t^{2}=9
Chia 81 cho 9 ta có 9.
t^{2}-9=0
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
t=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-9\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{0±\sqrt{-4\left(-9\right)}}{2}
Bình phương 0.
t=\frac{0±\sqrt{36}}{2}
Nhân -4 với -9.
t=\frac{0±6}{2}
Lấy căn bậc hai của 36.
t=3
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±6}{2} khi ± là số dương. Chia 6 cho 2.
t=-3
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{0±6}{2} khi ± là số âm. Chia -6 cho 2.
t=3 t=-3
Hiện phương trình đã được giải.