Tính giá trị
\frac{2p^{3}}{q}
Khai triển
\frac{2p^{3}}{q}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
9 p q ^ { 4 } \div ( - 3 q ^ { 2 } ) ^ { 3 } \times ( - 6 p ^ { 2 } q )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9pq^{4}}{\left(-3\right)^{3}\left(q^{2}\right)^{3}}\left(-6\right)p^{2}q
Khai triển \left(-3q^{2}\right)^{3}.
\frac{9pq^{4}}{\left(-3\right)^{3}q^{6}}\left(-6\right)p^{2}q
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{9pq^{4}}{-27q^{6}}\left(-6\right)p^{2}q
Tính -3 mũ 3 và ta có -27.
\frac{p}{-3q^{2}}\left(-6\right)p^{2}q
Giản ước 9q^{4} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-p\times 6}{-3q^{2}}p^{2}q
Thể hiện \frac{p}{-3q^{2}}\left(-6\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-2p}{-q^{2}}p^{2}q
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2p}{q^{2}}p^{2}q
Giản ước -1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2pp^{2}}{q^{2}}q
Thể hiện \frac{2p}{q^{2}}p^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2pp^{2}q}{q^{2}}
Thể hiện \frac{2pp^{2}}{q^{2}}q dưới dạng phân số đơn.
\frac{2pp^{2}}{q}
Giản ước q ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2p^{3}}{q}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
\frac{9pq^{4}}{\left(-3\right)^{3}\left(q^{2}\right)^{3}}\left(-6\right)p^{2}q
Khai triển \left(-3q^{2}\right)^{3}.
\frac{9pq^{4}}{\left(-3\right)^{3}q^{6}}\left(-6\right)p^{2}q
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với 3 để có kết quả 6.
\frac{9pq^{4}}{-27q^{6}}\left(-6\right)p^{2}q
Tính -3 mũ 3 và ta có -27.
\frac{p}{-3q^{2}}\left(-6\right)p^{2}q
Giản ước 9q^{4} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-p\times 6}{-3q^{2}}p^{2}q
Thể hiện \frac{p}{-3q^{2}}\left(-6\right) dưới dạng phân số đơn.
\frac{-2p}{-q^{2}}p^{2}q
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2p}{q^{2}}p^{2}q
Giản ước -1 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2pp^{2}}{q^{2}}q
Thể hiện \frac{2p}{q^{2}}p^{2} dưới dạng phân số đơn.
\frac{2pp^{2}q}{q^{2}}
Thể hiện \frac{2pp^{2}}{q^{2}}q dưới dạng phân số đơn.
\frac{2pp^{2}}{q}
Giản ước q ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2p^{3}}{q}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 2 để có kết quả 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}