Chuyển đến nội dung chính
Tìm p
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

p^{2}=\frac{49}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
p^{2}-\frac{49}{9}=0
Trừ \frac{49}{9} khỏi cả hai vế.
9p^{2}-49=0
Nhân cả hai vế với 9.
\left(3p-7\right)\left(3p+7\right)=0
Xét 9p^{2}-49. Viết lại 9p^{2}-49 dưới dạng \left(3p\right)^{2}-7^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
p=\frac{7}{3} p=-\frac{7}{3}
Để tìm nghiệm cho phương trình, giải 3p-7=0 và 3p+7=0.
p^{2}=\frac{49}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
p=\frac{7}{3} p=-\frac{7}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
p^{2}=\frac{49}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
p^{2}-\frac{49}{9}=0
Trừ \frac{49}{9} khỏi cả hai vế.
p=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-\frac{49}{9}\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -\frac{49}{9} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
p=\frac{0±\sqrt{-4\left(-\frac{49}{9}\right)}}{2}
Bình phương 0.
p=\frac{0±\sqrt{\frac{196}{9}}}{2}
Nhân -4 với -\frac{49}{9}.
p=\frac{0±\frac{14}{3}}{2}
Lấy căn bậc hai của \frac{196}{9}.
p=\frac{7}{3}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{0±\frac{14}{3}}{2} khi ± là số dương.
p=-\frac{7}{3}
Bây giờ, giải phương trình p=\frac{0±\frac{14}{3}}{2} khi ± là số âm.
p=\frac{7}{3} p=-\frac{7}{3}
Hiện phương trình đã được giải.