Tìm n
n=\frac{\sqrt{55}+1}{9}\approx 0,935133165
n=\frac{1-\sqrt{55}}{9}\approx -0,712910943
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
9 n ^ { 2 } - 2 n - 6 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9n^{2}-2n-6=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
n=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{\left(-2\right)^{2}-4\times 9\left(-6\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -2 vào b và -6 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
n=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-4\times 9\left(-6\right)}}{2\times 9}
Bình phương -2.
n=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4-36\left(-6\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
n=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{4+216}}{2\times 9}
Nhân -36 với -6.
n=\frac{-\left(-2\right)±\sqrt{220}}{2\times 9}
Cộng 4 vào 216.
n=\frac{-\left(-2\right)±2\sqrt{55}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 220.
n=\frac{2±2\sqrt{55}}{2\times 9}
Số đối của số -2 là 2.
n=\frac{2±2\sqrt{55}}{18}
Nhân 2 với 9.
n=\frac{2\sqrt{55}+2}{18}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{2±2\sqrt{55}}{18} khi ± là số dương. Cộng 2 vào 2\sqrt{55}.
n=\frac{\sqrt{55}+1}{9}
Chia 2+2\sqrt{55} cho 18.
n=\frac{2-2\sqrt{55}}{18}
Bây giờ, giải phương trình n=\frac{2±2\sqrt{55}}{18} khi ± là số âm. Trừ 2\sqrt{55} khỏi 2.
n=\frac{1-\sqrt{55}}{9}
Chia 2-2\sqrt{55} cho 18.
n=\frac{\sqrt{55}+1}{9} n=\frac{1-\sqrt{55}}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
9n^{2}-2n-6=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9n^{2}-2n-6-\left(-6\right)=-\left(-6\right)
Cộng 6 vào cả hai vế của phương trình.
9n^{2}-2n=-\left(-6\right)
Trừ -6 cho chính nó ta có 0.
9n^{2}-2n=6
Trừ -6 khỏi 0.
\frac{9n^{2}-2n}{9}=\frac{6}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
n^{2}-\frac{2}{9}n=\frac{6}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
n^{2}-\frac{2}{9}n=\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{6}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
n^{2}-\frac{2}{9}n+\left(-\frac{1}{9}\right)^{2}=\frac{2}{3}+\left(-\frac{1}{9}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{9}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{9} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
n^{2}-\frac{2}{9}n+\frac{1}{81}=\frac{2}{3}+\frac{1}{81}
Bình phương -\frac{1}{9} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
n^{2}-\frac{2}{9}n+\frac{1}{81}=\frac{55}{81}
Cộng \frac{2}{3} với \frac{1}{81} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(n-\frac{1}{9}\right)^{2}=\frac{55}{81}
Phân tích n^{2}-\frac{2}{9}n+\frac{1}{81} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(n-\frac{1}{9}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{55}{81}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
n-\frac{1}{9}=\frac{\sqrt{55}}{9} n-\frac{1}{9}=-\frac{\sqrt{55}}{9}
Rút gọn.
n=\frac{\sqrt{55}+1}{9} n=\frac{1-\sqrt{55}}{9}
Cộng \frac{1}{9} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}