Tính giá trị
576m^{2}n^{3}
Lấy vi phân theo n
1728\left(mn\right)^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
9 m ^ { 8 } n ^ { 0 } \cdot 8 m n ^ { 3 } \cdot 8 m ^ { - 7 } n ^ { 0 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9m^{9}n^{0}\times 8n^{3}\times 8m^{-7}n^{0}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 8 với 1 để có kết quả 9.
9m^{2}n^{0}\times 8n^{3}\times 8n^{0}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 9 với -7 để có kết quả 2.
9m^{2}n^{3}\times 8\times 8n^{0}
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 0 với 3 để có kết quả 3.
9m^{2}n^{3}\times 8\times 8
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 3 với 0 để có kết quả 3.
72m^{2}n^{3}\times 8
Nhân 9 với 8 để có được 72.
576m^{2}n^{3}
Nhân 72 với 8 để có được 576.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}