Phân tích thành thừa số
m\left(3m-10\right)\left(3m-2\right)
Tính giá trị
m\left(3m-10\right)\left(3m-2\right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
m\left(9m^{2}-36m+20\right)
Phân tích m thành thừa số.
a+b=-36 ab=9\times 20=180
Xét 9m^{2}-36m+20. Phân tích biểu thức theo nhóm. Trước tiên, biểu thức cần được viết lại là 9m^{2}+am+bm+20. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-180 -2,-90 -3,-60 -4,-45 -5,-36 -6,-30 -9,-20 -10,-18 -12,-15
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 180.
-1-180=-181 -2-90=-92 -3-60=-63 -4-45=-49 -5-36=-41 -6-30=-36 -9-20=-29 -10-18=-28 -12-15=-27
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-30 b=-6
Nghiệm là cặp có tổng bằng -36.
\left(9m^{2}-30m\right)+\left(-6m+20\right)
Viết lại 9m^{2}-36m+20 dưới dạng \left(9m^{2}-30m\right)+\left(-6m+20\right).
3m\left(3m-10\right)-2\left(3m-10\right)
Phân tích 3m trong đầu tiên và -2 trong nhóm thứ hai.
\left(3m-10\right)\left(3m-2\right)
Phân tích số hạng chung 3m-10 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
m\left(3m-10\right)\left(3m-2\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích hết thành thừa số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}