Tìm b
b=4\sqrt{2}\approx 5,656854249
b=-4\sqrt{2}\approx -5,656854249
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9b^{2}=279+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
9b^{2}=288
Cộng 279 với 9 để có được 288.
b^{2}=\frac{288}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
b^{2}=32
Chia 288 cho 9 ta có 32.
b=4\sqrt{2} b=-4\sqrt{2}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
9b^{2}-9-279=0
Trừ 279 khỏi cả hai vế.
9b^{2}-288=0
Lấy -9 trừ 279 để có được -288.
b=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 9\left(-288\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 0 vào b và -288 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{0±\sqrt{-4\times 9\left(-288\right)}}{2\times 9}
Bình phương 0.
b=\frac{0±\sqrt{-36\left(-288\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
b=\frac{0±\sqrt{10368}}{2\times 9}
Nhân -36 với -288.
b=\frac{0±72\sqrt{2}}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 10368.
b=\frac{0±72\sqrt{2}}{18}
Nhân 2 với 9.
b=4\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±72\sqrt{2}}{18} khi ± là số dương.
b=-4\sqrt{2}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{0±72\sqrt{2}}{18} khi ± là số âm.
b=4\sqrt{2} b=-4\sqrt{2}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}