Tìm b
b=\frac{13+\sqrt{155}i}{18}\approx 0,722222222+0,691661089i
b=\frac{-\sqrt{155}i+13}{18}\approx 0,722222222-0,691661089i
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9b^{2}-13b+9=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
b=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{\left(-13\right)^{2}-4\times 9\times 9}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -13 vào b và 9 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
b=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-4\times 9\times 9}}{2\times 9}
Bình phương -13.
b=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-36\times 9}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
b=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{169-324}}{2\times 9}
Nhân -36 với 9.
b=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{-155}}{2\times 9}
Cộng 169 vào -324.
b=\frac{-\left(-13\right)±\sqrt{155}i}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của -155.
b=\frac{13±\sqrt{155}i}{2\times 9}
Số đối của số -13 là 13.
b=\frac{13±\sqrt{155}i}{18}
Nhân 2 với 9.
b=\frac{13+\sqrt{155}i}{18}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{13±\sqrt{155}i}{18} khi ± là số dương. Cộng 13 vào i\sqrt{155}.
b=\frac{-\sqrt{155}i+13}{18}
Bây giờ, giải phương trình b=\frac{13±\sqrt{155}i}{18} khi ± là số âm. Trừ i\sqrt{155} khỏi 13.
b=\frac{13+\sqrt{155}i}{18} b=\frac{-\sqrt{155}i+13}{18}
Hiện phương trình đã được giải.
9b^{2}-13b+9=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9b^{2}-13b+9-9=-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế của phương trình.
9b^{2}-13b=-9
Trừ 9 cho chính nó ta có 0.
\frac{9b^{2}-13b}{9}=-\frac{9}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
b^{2}-\frac{13}{9}b=-\frac{9}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
b^{2}-\frac{13}{9}b=-1
Chia -9 cho 9.
b^{2}-\frac{13}{9}b+\left(-\frac{13}{18}\right)^{2}=-1+\left(-\frac{13}{18}\right)^{2}
Chia -\frac{13}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{13}{18}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{13}{18} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
b^{2}-\frac{13}{9}b+\frac{169}{324}=-1+\frac{169}{324}
Bình phương -\frac{13}{18} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
b^{2}-\frac{13}{9}b+\frac{169}{324}=-\frac{155}{324}
Cộng -1 vào \frac{169}{324}.
\left(b-\frac{13}{18}\right)^{2}=-\frac{155}{324}
Phân tích b^{2}-\frac{13}{9}b+\frac{169}{324} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(b-\frac{13}{18}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{155}{324}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
b-\frac{13}{18}=\frac{\sqrt{155}i}{18} b-\frac{13}{18}=-\frac{\sqrt{155}i}{18}
Rút gọn.
b=\frac{13+\sqrt{155}i}{18} b=\frac{-\sqrt{155}i+13}{18}
Cộng \frac{13}{18} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}