Tìm a
a = \frac{180}{41} = 4\frac{16}{41} \approx 4,390243902
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(9a-20\right)^{2}=\left(\sqrt{400-a^{2}}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
81a^{2}-360a+400=\left(\sqrt{400-a^{2}}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(9a-20\right)^{2}.
81a^{2}-360a+400=400-a^{2}
Tính \sqrt{400-a^{2}} mũ 2 và ta có 400-a^{2}.
81a^{2}-360a+400-400=-a^{2}
Trừ 400 khỏi cả hai vế.
81a^{2}-360a=-a^{2}
Lấy 400 trừ 400 để có được 0.
81a^{2}-360a+a^{2}=0
Thêm a^{2} vào cả hai vế.
82a^{2}-360a=0
Kết hợp 81a^{2} và a^{2} để có được 82a^{2}.
a\left(82a-360\right)=0
Phân tích a thành thừa số.
a=0 a=\frac{180}{41}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết a=0 và 82a-360=0.
9\times 0-20=\sqrt{400-0^{2}}
Thay a bằng 0 trong phương trình 9a-20=\sqrt{400-a^{2}}.
-20=20
Rút gọn. Giá trị a=0 không thỏa mãn phương trình vì biểu thức bên trái và bên phải trái dấu.
9\times \frac{180}{41}-20=\sqrt{400-\left(\frac{180}{41}\right)^{2}}
Thay a bằng \frac{180}{41} trong phương trình 9a-20=\sqrt{400-a^{2}}.
\frac{800}{41}=\frac{800}{41}
Rút gọn. Giá trị a=\frac{180}{41} thỏa mãn phương trình.
a=\frac{180}{41}
Phương trình 9a-20=\sqrt{400-a^{2}} có một nghiệm duy nhất.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}