Tìm a
a=\frac{5+\sqrt{11}i}{9}\approx 0,555555556+0,368513866i
a=\frac{-\sqrt{11}i+5}{9}\approx 0,555555556-0,368513866i
Bài kiểm tra
Complex Number
9 a ^ { 2 } - 10 a + 4 = 0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9a^{2}-10a+4=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{\left(-10\right)^{2}-4\times 9\times 4}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -10 vào b và 4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-4\times 9\times 4}}{2\times 9}
Bình phương -10.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-36\times 4}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{100-144}}{2\times 9}
Nhân -36 với 4.
a=\frac{-\left(-10\right)±\sqrt{-44}}{2\times 9}
Cộng 100 vào -144.
a=\frac{-\left(-10\right)±2\sqrt{11}i}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của -44.
a=\frac{10±2\sqrt{11}i}{2\times 9}
Số đối của số -10 là 10.
a=\frac{10±2\sqrt{11}i}{18}
Nhân 2 với 9.
a=\frac{10+2\sqrt{11}i}{18}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{10±2\sqrt{11}i}{18} khi ± là số dương. Cộng 10 vào 2i\sqrt{11}.
a=\frac{5+\sqrt{11}i}{9}
Chia 10+2i\sqrt{11} cho 18.
a=\frac{-2\sqrt{11}i+10}{18}
Bây giờ, giải phương trình a=\frac{10±2\sqrt{11}i}{18} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{11} khỏi 10.
a=\frac{-\sqrt{11}i+5}{9}
Chia 10-2i\sqrt{11} cho 18.
a=\frac{5+\sqrt{11}i}{9} a=\frac{-\sqrt{11}i+5}{9}
Hiện phương trình đã được giải.
9a^{2}-10a+4=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9a^{2}-10a+4-4=-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế của phương trình.
9a^{2}-10a=-4
Trừ 4 cho chính nó ta có 0.
\frac{9a^{2}-10a}{9}=-\frac{4}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
a^{2}-\frac{10}{9}a=-\frac{4}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
a^{2}-\frac{10}{9}a+\left(-\frac{5}{9}\right)^{2}=-\frac{4}{9}+\left(-\frac{5}{9}\right)^{2}
Chia -\frac{10}{9}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{5}{9}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{5}{9} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}-\frac{10}{9}a+\frac{25}{81}=-\frac{4}{9}+\frac{25}{81}
Bình phương -\frac{5}{9} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}-\frac{10}{9}a+\frac{25}{81}=-\frac{11}{81}
Cộng -\frac{4}{9} với \frac{25}{81} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a-\frac{5}{9}\right)^{2}=-\frac{11}{81}
Phân tích a^{2}-\frac{10}{9}a+\frac{25}{81} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a-\frac{5}{9}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{11}{81}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a-\frac{5}{9}=\frac{\sqrt{11}i}{9} a-\frac{5}{9}=-\frac{\sqrt{11}i}{9}
Rút gọn.
a=\frac{5+\sqrt{11}i}{9} a=\frac{-\sqrt{11}i+5}{9}
Cộng \frac{5}{9} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}