Tìm a
a = -\frac{4}{3} = -1\frac{1}{3} \approx -1,333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
a+b=24 ab=9\times 16=144
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 9a^{2}+aa+ba+16. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,144 2,72 3,48 4,36 6,24 8,18 9,16 12,12
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là số dương, a và b đều là số dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 144.
1+144=145 2+72=74 3+48=51 4+36=40 6+24=30 8+18=26 9+16=25 12+12=24
Tính tổng của mỗi cặp.
a=12 b=12
Nghiệm là cặp có tổng bằng 24.
\left(9a^{2}+12a\right)+\left(12a+16\right)
Viết lại 9a^{2}+24a+16 dưới dạng \left(9a^{2}+12a\right)+\left(12a+16\right).
3a\left(3a+4\right)+4\left(3a+4\right)
Phân tích 3a trong đầu tiên và 4 trong nhóm thứ hai.
\left(3a+4\right)\left(3a+4\right)
Phân tích số hạng chung 3a+4 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
\left(3a+4\right)^{2}
Viết lại thành bình phương nhị thức.
a=-\frac{4}{3}
Giải 3a+4=0 để tìm nghiệm cho phương trình.
9a^{2}+24a+16=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
a=\frac{-24±\sqrt{24^{2}-4\times 9\times 16}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, 24 vào b và 16 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
a=\frac{-24±\sqrt{576-4\times 9\times 16}}{2\times 9}
Bình phương 24.
a=\frac{-24±\sqrt{576-36\times 16}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
a=\frac{-24±\sqrt{576-576}}{2\times 9}
Nhân -36 với 16.
a=\frac{-24±\sqrt{0}}{2\times 9}
Cộng 576 vào -576.
a=-\frac{24}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 0.
a=-\frac{24}{18}
Nhân 2 với 9.
a=-\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{-24}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
9a^{2}+24a+16=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
9a^{2}+24a+16-16=-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế của phương trình.
9a^{2}+24a=-16
Trừ 16 cho chính nó ta có 0.
\frac{9a^{2}+24a}{9}=-\frac{16}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
a^{2}+\frac{24}{9}a=-\frac{16}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
a^{2}+\frac{8}{3}a=-\frac{16}{9}
Rút gọn phân số \frac{24}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
a^{2}+\frac{8}{3}a+\left(\frac{4}{3}\right)^{2}=-\frac{16}{9}+\left(\frac{4}{3}\right)^{2}
Chia \frac{8}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{4}{3}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{4}{3} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
a^{2}+\frac{8}{3}a+\frac{16}{9}=\frac{-16+16}{9}
Bình phương \frac{4}{3} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
a^{2}+\frac{8}{3}a+\frac{16}{9}=0
Cộng -\frac{16}{9} với \frac{16}{9} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(a+\frac{4}{3}\right)^{2}=0
Phân tích a^{2}+\frac{8}{3}a+\frac{16}{9} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(a+\frac{4}{3}\right)^{2}}=\sqrt{0}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
a+\frac{4}{3}=0 a+\frac{4}{3}=0
Rút gọn.
a=-\frac{4}{3} a=-\frac{4}{3}
Trừ \frac{4}{3} khỏi cả hai vế của phương trình.
a=-\frac{4}{3}
Hiện phương trình đã được giải. Nghiệm là như nhau.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}