Tìm x
x = \frac{17}{3} = 5\frac{2}{3} \approx 5,666666667
x = -\frac{5}{3} = -1\frac{2}{3} \approx -1,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\left(x^{2}-4x+4\right)-121=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
9x^{2}-36x+36-121=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}-4x+4.
9x^{2}-36x-85=0
Lấy 36 trừ 121 để có được -85.
a+b=-36 ab=9\left(-85\right)=-765
Để giải phương trình, phân tích vế trái thành thừa số bằng cách nhóm. Trước tiên, vế trái cần được viết lại là 9x^{2}+ax+bx-85. Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
1,-765 3,-255 5,-153 9,-85 15,-51 17,-45
Vì ab là âm, a và b có dấu đối diện. Vì a+b là âm, số âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn so với Dương. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng -765.
1-765=-764 3-255=-252 5-153=-148 9-85=-76 15-51=-36 17-45=-28
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-51 b=15
Nghiệm là cặp có tổng bằng -36.
\left(9x^{2}-51x\right)+\left(15x-85\right)
Viết lại 9x^{2}-36x-85 dưới dạng \left(9x^{2}-51x\right)+\left(15x-85\right).
3x\left(3x-17\right)+5\left(3x-17\right)
Phân tích 3x trong đầu tiên và 5 trong nhóm thứ hai.
\left(3x-17\right)\left(3x+5\right)
Phân tích số hạng chung 3x-17 thành thừa số bằng cách sử dụng thuộc tính phân phối.
x=\frac{17}{3} x=-\frac{5}{3}
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết 3x-17=0 và 3x+5=0.
9\left(x^{2}-4x+4\right)-121=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
9x^{2}-36x+36-121=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}-4x+4.
9x^{2}-36x-85=0
Lấy 36 trừ 121 để có được -85.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{\left(-36\right)^{2}-4\times 9\left(-85\right)}}{2\times 9}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 9 vào a, -36 vào b và -85 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-4\times 9\left(-85\right)}}{2\times 9}
Bình phương -36.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296-36\left(-85\right)}}{2\times 9}
Nhân -4 với 9.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{1296+3060}}{2\times 9}
Nhân -36 với -85.
x=\frac{-\left(-36\right)±\sqrt{4356}}{2\times 9}
Cộng 1296 vào 3060.
x=\frac{-\left(-36\right)±66}{2\times 9}
Lấy căn bậc hai của 4356.
x=\frac{36±66}{2\times 9}
Số đối của số -36 là 36.
x=\frac{36±66}{18}
Nhân 2 với 9.
x=\frac{102}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±66}{18} khi ± là số dương. Cộng 36 vào 66.
x=\frac{17}{3}
Rút gọn phân số \frac{102}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x=-\frac{30}{18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{36±66}{18} khi ± là số âm. Trừ 66 khỏi 36.
x=-\frac{5}{3}
Rút gọn phân số \frac{-30}{18} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 6.
x=\frac{17}{3} x=-\frac{5}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
9\left(x^{2}-4x+4\right)-121=0
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
9x^{2}-36x+36-121=0
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}-4x+4.
9x^{2}-36x-85=0
Lấy 36 trừ 121 để có được -85.
9x^{2}-36x=85
Thêm 85 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{9x^{2}-36x}{9}=\frac{85}{9}
Chia cả hai vế cho 9.
x^{2}+\left(-\frac{36}{9}\right)x=\frac{85}{9}
Việc chia cho 9 sẽ làm mất phép nhân với 9.
x^{2}-4x=\frac{85}{9}
Chia -36 cho 9.
x^{2}-4x+\left(-2\right)^{2}=\frac{85}{9}+\left(-2\right)^{2}
Chia -4, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -2. Sau đó, cộng bình phương của -2 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-4x+4=\frac{85}{9}+4
Bình phương -2.
x^{2}-4x+4=\frac{121}{9}
Cộng \frac{85}{9} vào 4.
\left(x-2\right)^{2}=\frac{121}{9}
Phân tích x^{2}-4x+4 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-2\right)^{2}}=\sqrt{\frac{121}{9}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-2=\frac{11}{3} x-2=-\frac{11}{3}
Rút gọn.
x=\frac{17}{3} x=-\frac{5}{3}
Cộng 2 vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}