Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Khai triển
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

9\left(x^{2}-2x+1\right)-4\left(2x+3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
9x^{2}-18x+9-4\left(2x+3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}-2x+1.
9x^{2}-18x+9-4\left(4x^{2}+12x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+3\right)^{2}.
9x^{2}-18x+9-16x^{2}-48x-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 4x^{2}+12x+9.
-7x^{2}-18x+9-48x-36
Kết hợp 9x^{2} và -16x^{2} để có được -7x^{2}.
-7x^{2}-66x+9-36
Kết hợp -18x và -48x để có được -66x.
-7x^{2}-66x-27
Lấy 9 trừ 36 để có được -27.
9\left(x^{2}-2x+1\right)-4\left(2x+3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
9x^{2}-18x+9-4\left(2x+3\right)^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với x^{2}-2x+1.
9x^{2}-18x+9-4\left(4x^{2}+12x+9\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+3\right)^{2}.
9x^{2}-18x+9-16x^{2}-48x-36
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -4 với 4x^{2}+12x+9.
-7x^{2}-18x+9-48x-36
Kết hợp 9x^{2} và -16x^{2} để có được -7x^{2}.
-7x^{2}-66x+9-36
Kết hợp -18x và -48x để có được -66x.
-7x^{2}-66x-27
Lấy 9 trừ 36 để có được -27.