Tìm x
x = \frac{\sqrt{393} + 19}{16} \approx 2,426514225
x=\frac{19-\sqrt{393}}{16}\approx -0,051514225
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
9 ( x ) = \frac { x ^ { 2 } + x + 1 } { x - 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9x\left(x-2\right)=x^{2}+x+1
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
9x^{2}-18x=x^{2}+x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9x với x-2.
9x^{2}-18x-x^{2}=x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
8x^{2}-18x=x+1
Kết hợp 9x^{2} và -x^{2} để có được 8x^{2}.
8x^{2}-18x-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
8x^{2}-19x=1
Kết hợp -18x và -x để có được -19x.
8x^{2}-19x-1=0
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{\left(-19\right)^{2}-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 8 vào a, -19 vào b và -1 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361-4\times 8\left(-1\right)}}{2\times 8}
Bình phương -19.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361-32\left(-1\right)}}{2\times 8}
Nhân -4 với 8.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{361+32}}{2\times 8}
Nhân -32 với -1.
x=\frac{-\left(-19\right)±\sqrt{393}}{2\times 8}
Cộng 361 vào 32.
x=\frac{19±\sqrt{393}}{2\times 8}
Số đối của số -19 là 19.
x=\frac{19±\sqrt{393}}{16}
Nhân 2 với 8.
x=\frac{\sqrt{393}+19}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19±\sqrt{393}}{16} khi ± là số dương. Cộng 19 vào \sqrt{393}.
x=\frac{19-\sqrt{393}}{16}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{19±\sqrt{393}}{16} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{393} khỏi 19.
x=\frac{\sqrt{393}+19}{16} x=\frac{19-\sqrt{393}}{16}
Hiện phương trình đã được giải.
9x\left(x-2\right)=x^{2}+x+1
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x-2.
9x^{2}-18x=x^{2}+x+1
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9x với x-2.
9x^{2}-18x-x^{2}=x+1
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
8x^{2}-18x=x+1
Kết hợp 9x^{2} và -x^{2} để có được 8x^{2}.
8x^{2}-18x-x=1
Trừ x khỏi cả hai vế.
8x^{2}-19x=1
Kết hợp -18x và -x để có được -19x.
\frac{8x^{2}-19x}{8}=\frac{1}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x^{2}-\frac{19}{8}x=\frac{1}{8}
Việc chia cho 8 sẽ làm mất phép nhân với 8.
x^{2}-\frac{19}{8}x+\left(-\frac{19}{16}\right)^{2}=\frac{1}{8}+\left(-\frac{19}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{19}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{19}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{19}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{19}{8}x+\frac{361}{256}=\frac{1}{8}+\frac{361}{256}
Bình phương -\frac{19}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{19}{8}x+\frac{361}{256}=\frac{393}{256}
Cộng \frac{1}{8} với \frac{361}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{19}{16}\right)^{2}=\frac{393}{256}
Phân tích x^{2}-\frac{19}{8}x+\frac{361}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{19}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{393}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{19}{16}=\frac{\sqrt{393}}{16} x-\frac{19}{16}=-\frac{\sqrt{393}}{16}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{393}+19}{16} x=\frac{19-\sqrt{393}}{16}
Cộng \frac{19}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}