Tính giá trị
9\left(x^{2}-4y^{2}\right)
Khai triển
9x^{2}-36y^{2}
Bài kiểm tra
Algebra
9 ( - x + 2 y ) ( - x - 2 y )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(9\left(-x\right)+18y\right)\left(-x-2y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với -x+2y.
9\left(-x\right)^{2}-18\left(-x\right)y+18y\left(-x\right)-36y^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 9\left(-x\right)+18y với một số hạng của -x-2y.
9x^{2}-18\left(-x\right)y+18y\left(-x\right)-36y^{2}
Tính -x mũ 2 và ta có x^{2}.
9x^{2}+18xy+18y\left(-x\right)-36y^{2}
Nhân -18 với -1 để có được 18.
9x^{2}+18xy-18yx-36y^{2}
Nhân 18 với -1 để có được -18.
9x^{2}-36y^{2}
Kết hợp 18xy và -18yx để có được 0.
\left(9\left(-x\right)+18y\right)\left(-x-2y\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 9 với -x+2y.
9\left(-x\right)^{2}-18\left(-x\right)y+18y\left(-x\right)-36y^{2}
Áp dụng tính chất phân phối bằng cách nhân mỗi số hạng của 9\left(-x\right)+18y với một số hạng của -x-2y.
9x^{2}-18\left(-x\right)y+18y\left(-x\right)-36y^{2}
Tính -x mũ 2 và ta có x^{2}.
9x^{2}+18xy+18y\left(-x\right)-36y^{2}
Nhân -18 với -1 để có được 18.
9x^{2}+18xy-18yx-36y^{2}
Nhân 18 với -1 để có được -18.
9x^{2}-36y^{2}
Kết hợp 18xy và -18yx để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}