Tính giá trị
-\frac{64}{45}\approx -1,422222222
Phân tích thành thừa số
-\frac{64}{45} = -1\frac{19}{45} = -1,4222222222222223
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{27+5}{3}\times \frac{-2}{5}}{3}
Nhân 9 với 3 để có được 27.
\frac{\frac{32}{3}\times \frac{-2}{5}}{3}
Cộng 27 với 5 để có được 32.
\frac{\frac{32}{3}\left(-\frac{2}{5}\right)}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{\frac{32\left(-2\right)}{3\times 5}}{3}
Nhân \frac{32}{3} với -\frac{2}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{-64}{15}}{3}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{32\left(-2\right)}{3\times 5}.
\frac{-\frac{64}{15}}{3}
Có thể viết lại phân số \frac{-64}{15} dưới dạng -\frac{64}{15} bằng cách tách dấu âm.
\frac{-64}{15\times 3}
Thể hiện \frac{-\frac{64}{15}}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-64}{45}
Nhân 15 với 3 để có được 45.
-\frac{64}{45}
Có thể viết lại phân số \frac{-64}{45} dưới dạng -\frac{64}{45} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}