Tính giá trị
\frac{220}{21}\approx 10,476190476
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2} \cdot 5 \cdot 11}{3 \cdot 7} = 10\frac{10}{21} = 10,476190476190476
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
9 \frac { 1 } { 3 } + \frac { 18 } { 9 } - \frac { 6 } { 7 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{27+1}{3}+\frac{18}{9}-\frac{6}{7}
Nhân 9 với 3 để có được 27.
\frac{28}{3}+\frac{18}{9}-\frac{6}{7}
Cộng 27 với 1 để có được 28.
\frac{28}{3}+2-\frac{6}{7}
Chia 18 cho 9 ta có 2.
\frac{28}{3}+\frac{6}{3}-\frac{6}{7}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{28+6}{3}-\frac{6}{7}
Do \frac{28}{3} và \frac{6}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{34}{3}-\frac{6}{7}
Cộng 28 với 6 để có được 34.
\frac{238}{21}-\frac{18}{21}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 7 là 21. Chuyển đổi \frac{34}{3} và \frac{6}{7} thành phân số với mẫu số là 21.
\frac{238-18}{21}
Do \frac{238}{21} và \frac{18}{21} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{220}{21}
Lấy 238 trừ 18 để có được 220.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}