Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9\times \frac{1-\left(8-12\right)+9-4\times 3}{8-3\times 2}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
9\times \frac{1-\left(-4\right)+9-4\times 3}{8-3\times 2}
Lấy 8 trừ 12 để có được -4.
9\times \frac{1+4+9-4\times 3}{8-3\times 2}
Số đối của số -4 là 4.
9\times \frac{5+9-4\times 3}{8-3\times 2}
Cộng 1 với 4 để có được 5.
9\times \frac{14-4\times 3}{8-3\times 2}
Cộng 5 với 9 để có được 14.
9\times \frac{14-12}{8-3\times 2}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
9\times \frac{2}{8-3\times 2}
Lấy 14 trừ 12 để có được 2.
9\times \frac{2}{8-6}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
9\times \frac{2}{2}
Lấy 8 trừ 6 để có được 2.
9\times 1
Chia 2 cho 2 ta có 1.
9
Nhân 9 với 1 để có được 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}