Tính giá trị
31
Phân tích thành thừa số
31
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
9^{0}+\frac{9^{4}}{9^{2}}-\left(\frac{21}{7}+2^{3}\left(61-4^{2}-\frac{\frac{2^{6}}{2^{3}}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Để nhân các lũy thừa của cùng một một cơ số, hãy cộng số mũ của chúng. Cộng 1 với 3 để có kết quả 4.
9^{0}+9^{2}-\left(\frac{21}{7}+2^{3}\left(61-4^{2}-\frac{\frac{2^{6}}{2^{3}}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 4 trừ đi 2 để có kết quả 2.
9^{0}+9^{2}-\left(\frac{21}{7}+2^{3}\left(61-4^{2}-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số. Lấy 6 trừ đi 3 để có kết quả 3.
1+9^{2}-\left(\frac{21}{7}+2^{3}\left(61-4^{2}-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Tính 9 mũ 0 và ta có 1.
1+81-\left(\frac{21}{7}+2^{3}\left(61-4^{2}-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Tính 9 mũ 2 và ta có 81.
82-\left(\frac{21}{7}+2^{3}\left(61-4^{2}-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Cộng 1 với 81 để có được 82.
82-\left(3+2^{3}\left(61-4^{2}-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Chia 21 cho 7 ta có 3.
82-\left(3+8\left(61-4^{2}-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
82-\left(3+8\left(61-16-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Tính 4 mũ 2 và ta có 16.
82-\left(3+8\left(45-\frac{2^{3}+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Lấy 61 trừ 16 để có được 45.
82-\left(3+8\left(45-\frac{8+6}{2}\right)-16^{2}\right)
Tính 2 mũ 3 và ta có 8.
82-\left(3+8\left(45-\frac{14}{2}\right)-16^{2}\right)
Cộng 8 với 6 để có được 14.
82-\left(3+8\left(45-7\right)-16^{2}\right)
Chia 14 cho 2 ta có 7.
82-\left(3+8\times 38-16^{2}\right)
Lấy 45 trừ 7 để có được 38.
82-\left(3+304-16^{2}\right)
Nhân 8 với 38 để có được 304.
82-\left(307-16^{2}\right)
Cộng 3 với 304 để có được 307.
82-\left(307-256\right)
Tính 16 mũ 2 và ta có 256.
82-51
Lấy 307 trừ 256 để có được 51.
31
Lấy 82 trừ 51 để có được 31.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}