Tìm x (complex solution)
x=\frac{3+\sqrt{3551}i}{89}\approx 0,033707865+0,669553569i
x=\frac{-\sqrt{3551}i+3}{89}\approx 0,033707865-0,669553569i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
89x^{2}-6x+40=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{\left(-6\right)^{2}-4\times 89\times 40}}{2\times 89}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 89 vào a, -6 vào b và 40 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-4\times 89\times 40}}{2\times 89}
Bình phương -6.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-356\times 40}}{2\times 89}
Nhân -4 với 89.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{36-14240}}{2\times 89}
Nhân -356 với 40.
x=\frac{-\left(-6\right)±\sqrt{-14204}}{2\times 89}
Cộng 36 vào -14240.
x=\frac{-\left(-6\right)±2\sqrt{3551}i}{2\times 89}
Lấy căn bậc hai của -14204.
x=\frac{6±2\sqrt{3551}i}{2\times 89}
Số đối của số -6 là 6.
x=\frac{6±2\sqrt{3551}i}{178}
Nhân 2 với 89.
x=\frac{6+2\sqrt{3551}i}{178}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{3551}i}{178} khi ± là số dương. Cộng 6 vào 2i\sqrt{3551}.
x=\frac{3+\sqrt{3551}i}{89}
Chia 6+2i\sqrt{3551} cho 178.
x=\frac{-2\sqrt{3551}i+6}{178}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{6±2\sqrt{3551}i}{178} khi ± là số âm. Trừ 2i\sqrt{3551} khỏi 6.
x=\frac{-\sqrt{3551}i+3}{89}
Chia 6-2i\sqrt{3551} cho 178.
x=\frac{3+\sqrt{3551}i}{89} x=\frac{-\sqrt{3551}i+3}{89}
Hiện phương trình đã được giải.
89x^{2}-6x+40=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
89x^{2}-6x+40-40=-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế của phương trình.
89x^{2}-6x=-40
Trừ 40 cho chính nó ta có 0.
\frac{89x^{2}-6x}{89}=-\frac{40}{89}
Chia cả hai vế cho 89.
x^{2}-\frac{6}{89}x=-\frac{40}{89}
Việc chia cho 89 sẽ làm mất phép nhân với 89.
x^{2}-\frac{6}{89}x+\left(-\frac{3}{89}\right)^{2}=-\frac{40}{89}+\left(-\frac{3}{89}\right)^{2}
Chia -\frac{6}{89}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3}{89}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3}{89} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{6}{89}x+\frac{9}{7921}=-\frac{40}{89}+\frac{9}{7921}
Bình phương -\frac{3}{89} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{6}{89}x+\frac{9}{7921}=-\frac{3551}{7921}
Cộng -\frac{40}{89} với \frac{9}{7921} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{3}{89}\right)^{2}=-\frac{3551}{7921}
Phân tích x^{2}-\frac{6}{89}x+\frac{9}{7921} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3}{89}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{3551}{7921}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3}{89}=\frac{\sqrt{3551}i}{89} x-\frac{3}{89}=-\frac{\sqrt{3551}i}{89}
Rút gọn.
x=\frac{3+\sqrt{3551}i}{89} x=\frac{-\sqrt{3551}i+3}{89}
Cộng \frac{3}{89} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}