Tìm y
y=\frac{5}{8}=0,625
y=6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
88y^{2}-583y+330=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
y=\frac{-\left(-583\right)±\sqrt{\left(-583\right)^{2}-4\times 88\times 330}}{2\times 88}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 88 vào a, -583 vào b và 330 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
y=\frac{-\left(-583\right)±\sqrt{339889-4\times 88\times 330}}{2\times 88}
Bình phương -583.
y=\frac{-\left(-583\right)±\sqrt{339889-352\times 330}}{2\times 88}
Nhân -4 với 88.
y=\frac{-\left(-583\right)±\sqrt{339889-116160}}{2\times 88}
Nhân -352 với 330.
y=\frac{-\left(-583\right)±\sqrt{223729}}{2\times 88}
Cộng 339889 vào -116160.
y=\frac{-\left(-583\right)±473}{2\times 88}
Lấy căn bậc hai của 223729.
y=\frac{583±473}{2\times 88}
Số đối của số -583 là 583.
y=\frac{583±473}{176}
Nhân 2 với 88.
y=\frac{1056}{176}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{583±473}{176} khi ± là số dương. Cộng 583 vào 473.
y=6
Chia 1056 cho 176.
y=\frac{110}{176}
Bây giờ, giải phương trình y=\frac{583±473}{176} khi ± là số âm. Trừ 473 khỏi 583.
y=\frac{5}{8}
Rút gọn phân số \frac{110}{176} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 22.
y=6 y=\frac{5}{8}
Hiện phương trình đã được giải.
88y^{2}-583y+330=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
88y^{2}-583y+330-330=-330
Trừ 330 khỏi cả hai vế của phương trình.
88y^{2}-583y=-330
Trừ 330 cho chính nó ta có 0.
\frac{88y^{2}-583y}{88}=-\frac{330}{88}
Chia cả hai vế cho 88.
y^{2}+\left(-\frac{583}{88}\right)y=-\frac{330}{88}
Việc chia cho 88 sẽ làm mất phép nhân với 88.
y^{2}-\frac{53}{8}y=-\frac{330}{88}
Rút gọn phân số \frac{-583}{88} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 11.
y^{2}-\frac{53}{8}y=-\frac{15}{4}
Rút gọn phân số \frac{-330}{88} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 22.
y^{2}-\frac{53}{8}y+\left(-\frac{53}{16}\right)^{2}=-\frac{15}{4}+\left(-\frac{53}{16}\right)^{2}
Chia -\frac{53}{8}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{53}{16}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{53}{16} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
y^{2}-\frac{53}{8}y+\frac{2809}{256}=-\frac{15}{4}+\frac{2809}{256}
Bình phương -\frac{53}{16} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
y^{2}-\frac{53}{8}y+\frac{2809}{256}=\frac{1849}{256}
Cộng -\frac{15}{4} với \frac{2809}{256} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(y-\frac{53}{16}\right)^{2}=\frac{1849}{256}
Phân tích y^{2}-\frac{53}{8}y+\frac{2809}{256} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(y-\frac{53}{16}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{1849}{256}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
y-\frac{53}{16}=\frac{43}{16} y-\frac{53}{16}=-\frac{43}{16}
Rút gọn.
y=6 y=\frac{5}{8}
Cộng \frac{53}{16} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}