Chuyển đến nội dung chính
Tìm x (complex solution)
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

88x^{2}-16x=-36
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
88x^{2}-16x-\left(-36\right)=-36-\left(-36\right)
Cộng 36 vào cả hai vế của phương trình.
88x^{2}-16x-\left(-36\right)=0
Trừ -36 cho chính nó ta có 0.
88x^{2}-16x+36=0
Trừ -36 khỏi 0.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{\left(-16\right)^{2}-4\times 88\times 36}}{2\times 88}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 88 vào a, -16 vào b và 36 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-4\times 88\times 36}}{2\times 88}
Bình phương -16.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-352\times 36}}{2\times 88}
Nhân -4 với 88.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{256-12672}}{2\times 88}
Nhân -352 với 36.
x=\frac{-\left(-16\right)±\sqrt{-12416}}{2\times 88}
Cộng 256 vào -12672.
x=\frac{-\left(-16\right)±8\sqrt{194}i}{2\times 88}
Lấy căn bậc hai của -12416.
x=\frac{16±8\sqrt{194}i}{2\times 88}
Số đối của số -16 là 16.
x=\frac{16±8\sqrt{194}i}{176}
Nhân 2 với 88.
x=\frac{16+8\sqrt{194}i}{176}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±8\sqrt{194}i}{176} khi ± là số dương. Cộng 16 vào 8i\sqrt{194}.
x=\frac{\sqrt{194}i}{22}+\frac{1}{11}
Chia 16+8i\sqrt{194} cho 176.
x=\frac{-8\sqrt{194}i+16}{176}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{16±8\sqrt{194}i}{176} khi ± là số âm. Trừ 8i\sqrt{194} khỏi 16.
x=-\frac{\sqrt{194}i}{22}+\frac{1}{11}
Chia 16-8i\sqrt{194} cho 176.
x=\frac{\sqrt{194}i}{22}+\frac{1}{11} x=-\frac{\sqrt{194}i}{22}+\frac{1}{11}
Hiện phương trình đã được giải.
88x^{2}-16x=-36
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{88x^{2}-16x}{88}=-\frac{36}{88}
Chia cả hai vế cho 88.
x^{2}+\left(-\frac{16}{88}\right)x=-\frac{36}{88}
Việc chia cho 88 sẽ làm mất phép nhân với 88.
x^{2}-\frac{2}{11}x=-\frac{36}{88}
Rút gọn phân số \frac{-16}{88} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 8.
x^{2}-\frac{2}{11}x=-\frac{9}{22}
Rút gọn phân số \frac{-36}{88} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
x^{2}-\frac{2}{11}x+\left(-\frac{1}{11}\right)^{2}=-\frac{9}{22}+\left(-\frac{1}{11}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{11}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{11}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{11} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{11}x+\frac{1}{121}=-\frac{9}{22}+\frac{1}{121}
Bình phương -\frac{1}{11} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{11}x+\frac{1}{121}=-\frac{97}{242}
Cộng -\frac{9}{22} với \frac{1}{121} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{1}{11}\right)^{2}=-\frac{97}{242}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{11}x+\frac{1}{121} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{11}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{97}{242}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{11}=\frac{\sqrt{194}i}{22} x-\frac{1}{11}=-\frac{\sqrt{194}i}{22}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{194}i}{22}+\frac{1}{11} x=-\frac{\sqrt{194}i}{22}+\frac{1}{11}
Cộng \frac{1}{11} vào cả hai vế của phương trình.