Chuyển đến nội dung chính
Tìm t
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

86t^{2}-76t+17=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
t=\frac{-\left(-76\right)±\sqrt{\left(-76\right)^{2}-4\times 86\times 17}}{2\times 86}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 86 vào a, -76 vào b và 17 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
t=\frac{-\left(-76\right)±\sqrt{5776-4\times 86\times 17}}{2\times 86}
Bình phương -76.
t=\frac{-\left(-76\right)±\sqrt{5776-344\times 17}}{2\times 86}
Nhân -4 với 86.
t=\frac{-\left(-76\right)±\sqrt{5776-5848}}{2\times 86}
Nhân -344 với 17.
t=\frac{-\left(-76\right)±\sqrt{-72}}{2\times 86}
Cộng 5776 vào -5848.
t=\frac{-\left(-76\right)±6\sqrt{2}i}{2\times 86}
Lấy căn bậc hai của -72.
t=\frac{76±6\sqrt{2}i}{2\times 86}
Số đối của số -76 là 76.
t=\frac{76±6\sqrt{2}i}{172}
Nhân 2 với 86.
t=\frac{76+6\sqrt{2}i}{172}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{76±6\sqrt{2}i}{172} khi ± là số dương. Cộng 76 vào 6i\sqrt{2}.
t=\frac{3\sqrt{2}i}{86}+\frac{19}{43}
Chia 76+6i\sqrt{2} cho 172.
t=\frac{-6\sqrt{2}i+76}{172}
Bây giờ, giải phương trình t=\frac{76±6\sqrt{2}i}{172} khi ± là số âm. Trừ 6i\sqrt{2} khỏi 76.
t=-\frac{3\sqrt{2}i}{86}+\frac{19}{43}
Chia 76-6i\sqrt{2} cho 172.
t=\frac{3\sqrt{2}i}{86}+\frac{19}{43} t=-\frac{3\sqrt{2}i}{86}+\frac{19}{43}
Hiện phương trình đã được giải.
86t^{2}-76t+17=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
86t^{2}-76t+17-17=-17
Trừ 17 khỏi cả hai vế của phương trình.
86t^{2}-76t=-17
Trừ 17 cho chính nó ta có 0.
\frac{86t^{2}-76t}{86}=-\frac{17}{86}
Chia cả hai vế cho 86.
t^{2}+\left(-\frac{76}{86}\right)t=-\frac{17}{86}
Việc chia cho 86 sẽ làm mất phép nhân với 86.
t^{2}-\frac{38}{43}t=-\frac{17}{86}
Rút gọn phân số \frac{-76}{86} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
t^{2}-\frac{38}{43}t+\left(-\frac{19}{43}\right)^{2}=-\frac{17}{86}+\left(-\frac{19}{43}\right)^{2}
Chia -\frac{38}{43}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{19}{43}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{19}{43} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
t^{2}-\frac{38}{43}t+\frac{361}{1849}=-\frac{17}{86}+\frac{361}{1849}
Bình phương -\frac{19}{43} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
t^{2}-\frac{38}{43}t+\frac{361}{1849}=-\frac{9}{3698}
Cộng -\frac{17}{86} với \frac{361}{1849} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(t-\frac{19}{43}\right)^{2}=-\frac{9}{3698}
Phân tích t^{2}-\frac{38}{43}t+\frac{361}{1849} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(t-\frac{19}{43}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{9}{3698}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
t-\frac{19}{43}=\frac{3\sqrt{2}i}{86} t-\frac{19}{43}=-\frac{3\sqrt{2}i}{86}
Rút gọn.
t=\frac{3\sqrt{2}i}{86}+\frac{19}{43} t=-\frac{3\sqrt{2}i}{86}+\frac{19}{43}
Cộng \frac{19}{43} vào cả hai vế của phương trình.