Tìm x (complex solution)
x=\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42}\approx -0,041239305+0,184427778i
x=-\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42}\approx -0,041239305-0,184427778i
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
84x^{2}+4\sqrt{3}x+3=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-4\sqrt{3}±\sqrt{\left(4\sqrt{3}\right)^{2}-4\times 84\times 3}}{2\times 84}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 84 vào a, 4\sqrt{3} vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-4\sqrt{3}±\sqrt{48-4\times 84\times 3}}{2\times 84}
Bình phương 4\sqrt{3}.
x=\frac{-4\sqrt{3}±\sqrt{48-336\times 3}}{2\times 84}
Nhân -4 với 84.
x=\frac{-4\sqrt{3}±\sqrt{48-1008}}{2\times 84}
Nhân -336 với 3.
x=\frac{-4\sqrt{3}±\sqrt{-960}}{2\times 84}
Cộng 48 vào -1008.
x=\frac{-4\sqrt{3}±8\sqrt{15}i}{2\times 84}
Lấy căn bậc hai của -960.
x=\frac{-4\sqrt{3}±8\sqrt{15}i}{168}
Nhân 2 với 84.
x=\frac{-4\sqrt{3}+8\sqrt{15}i}{168}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4\sqrt{3}±8\sqrt{15}i}{168} khi ± là số dương. Cộng -4\sqrt{3} vào 8i\sqrt{15}.
x=\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42}
Chia -4\sqrt{3}+8i\sqrt{15} cho 168.
x=\frac{-8\sqrt{15}i-4\sqrt{3}}{168}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-4\sqrt{3}±8\sqrt{15}i}{168} khi ± là số âm. Trừ 8i\sqrt{15} khỏi -4\sqrt{3}.
x=-\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42}
Chia -4\sqrt{3}-8i\sqrt{15} cho 168.
x=\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42} x=-\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42}
Hiện phương trình đã được giải.
84x^{2}+4\sqrt{3}x+3=0
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
84x^{2}+4\sqrt{3}x+3-3=-3
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
84x^{2}+4\sqrt{3}x=-3
Trừ 3 cho chính nó ta có 0.
\frac{84x^{2}+4\sqrt{3}x}{84}=-\frac{3}{84}
Chia cả hai vế cho 84.
x^{2}+\frac{4\sqrt{3}}{84}x=-\frac{3}{84}
Việc chia cho 84 sẽ làm mất phép nhân với 84.
x^{2}+\frac{\sqrt{3}}{21}x=-\frac{3}{84}
Chia 4\sqrt{3} cho 84.
x^{2}+\frac{\sqrt{3}}{21}x=-\frac{1}{28}
Rút gọn phân số \frac{-3}{84} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{\sqrt{3}}{21}x+\left(\frac{\sqrt{3}}{42}\right)^{2}=-\frac{1}{28}+\left(\frac{\sqrt{3}}{42}\right)^{2}
Chia \frac{\sqrt{3}}{21}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{\sqrt{3}}{42}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{\sqrt{3}}{42} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{\sqrt{3}}{21}x+\frac{1}{588}=-\frac{1}{28}+\frac{1}{588}
Bình phương \frac{\sqrt{3}}{42}.
x^{2}+\frac{\sqrt{3}}{21}x+\frac{1}{588}=-\frac{5}{147}
Cộng -\frac{1}{28} với \frac{1}{588} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{\sqrt{3}}{42}\right)^{2}=-\frac{5}{147}
Phân tích x^{2}+\frac{\sqrt{3}}{21}x+\frac{1}{588} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{\sqrt{3}}{42}\right)^{2}}=\sqrt{-\frac{5}{147}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{\sqrt{3}}{42}=\frac{\sqrt{15}i}{21} x+\frac{\sqrt{3}}{42}=-\frac{\sqrt{15}i}{21}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42} x=-\frac{\sqrt{15}i}{21}-\frac{\sqrt{3}}{42}
Trừ \frac{\sqrt{3}}{42} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}