Tính giá trị
\frac{16628\left(n+n_{2}\right)}{nn_{2}}
Khai triển
\frac{16628\left(n+n_{2}\right)}{nn_{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8314\left(\frac{2}{n_{2}}+\frac{3\times 2}{n\times 3}\right)
Nhân \frac{3}{n} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
8314\left(\frac{2}{n_{2}}+\frac{2}{n}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
8314\left(\frac{2n}{nn_{2}}+\frac{2n_{2}}{nn_{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của n_{2} và n là nn_{2}. Nhân \frac{2}{n_{2}} với \frac{n}{n}. Nhân \frac{2}{n} với \frac{n_{2}}{n_{2}}.
8314\times \frac{2n+2n_{2}}{nn_{2}}
Do \frac{2n}{nn_{2}} và \frac{2n_{2}}{nn_{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8314\left(2n+2n_{2}\right)}{nn_{2}}
Thể hiện 8314\times \frac{2n+2n_{2}}{nn_{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{16628n+16628n_{2}}{nn_{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8314 với 2n+2n_{2}.
8314\left(\frac{2}{n_{2}}+\frac{3\times 2}{n\times 3}\right)
Nhân \frac{3}{n} với \frac{2}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
8314\left(\frac{2}{n_{2}}+\frac{2}{n}\right)
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
8314\left(\frac{2n}{nn_{2}}+\frac{2n_{2}}{nn_{2}}\right)
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của n_{2} và n là nn_{2}. Nhân \frac{2}{n_{2}} với \frac{n}{n}. Nhân \frac{2}{n} với \frac{n_{2}}{n_{2}}.
8314\times \frac{2n+2n_{2}}{nn_{2}}
Do \frac{2n}{nn_{2}} và \frac{2n_{2}}{nn_{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8314\left(2n+2n_{2}\right)}{nn_{2}}
Thể hiện 8314\times \frac{2n+2n_{2}}{nn_{2}} dưới dạng phân số đơn.
\frac{16628n+16628n_{2}}{nn_{2}}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8314 với 2n+2n_{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}