Tính giá trị
\frac{5\left(1122p-1687\right)}{3\left(2p-3\right)}
Phân tích thành thừa số
\frac{5\left(1122p-1687\right)}{3\left(2p-3\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
810-\frac{100}{15\left(2p-3\right)}-0\times 5p+125
Phân tích thành thừa số 30p-45.
\frac{810\times 15\left(2p-3\right)}{15\left(2p-3\right)}-\frac{100}{15\left(2p-3\right)}-0\times 5p+125
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 810 với \frac{15\left(2p-3\right)}{15\left(2p-3\right)}.
\frac{810\times 15\left(2p-3\right)-100}{15\left(2p-3\right)}-0\times 5p+125
Do \frac{810\times 15\left(2p-3\right)}{15\left(2p-3\right)} và \frac{100}{15\left(2p-3\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{24300p-36450-100}{15\left(2p-3\right)}-0\times 5p+125
Thực hiện nhân trong 810\times 15\left(2p-3\right)-100.
\frac{24300p-36550}{15\left(2p-3\right)}-0\times 5p+125
Kết hợp như các số hạng trong 24300p-36450-100.
\frac{50\left(486p-731\right)}{15\left(2p-3\right)}-0\times 5p+125
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{24300p-36550}{15\left(2p-3\right)}.
\frac{10\left(486p-731\right)}{3\left(2p-3\right)}-0\times 5p+125
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{10\left(486p-731\right)}{3\left(2p-3\right)}-0p+125
Nhân 0 với 5 để có được 0.
\frac{10\left(486p-731\right)}{3\left(2p-3\right)}-0+125
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{10\left(486p-731\right)}{3\left(2p-3\right)}-\frac{0\times 3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)}+125
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 0 với \frac{3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)}.
\frac{10\left(486p-731\right)-0\times 3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)}+125
Do \frac{10\left(486p-731\right)}{3\left(2p-3\right)} và \frac{0\times 3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4860p-7310}{3\left(2p-3\right)}+125
Thực hiện nhân trong 10\left(486p-731\right)-0\times 3\left(2p-3\right).
\frac{4860p-7310}{3\left(2p-3\right)}+\frac{125\times 3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 125 với \frac{3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)}.
\frac{4860p-7310+125\times 3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)}
Do \frac{4860p-7310}{3\left(2p-3\right)} và \frac{125\times 3\left(2p-3\right)}{3\left(2p-3\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4860p-7310+750p-1125}{3\left(2p-3\right)}
Thực hiện nhân trong 4860p-7310+125\times 3\left(2p-3\right).
\frac{5610p-8435}{3\left(2p-3\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 4860p-7310+750p-1125.
\frac{5610p-8435}{6p-9}
Khai triển 3\left(2p-3\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}